Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lùi

Mục lục

Động từ

di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về phía trước
cho xe lùi lại
khó khăn cũng không lùi
chuyện đó đã lùi dần vào dĩ vãng
Đồng nghĩa: lui
để cho xảy ra chậm hơn so với thời điểm đã định
để lùi lại mấy ngày
lùi cuộc họp lại đến cuối tuần
Đồng nghĩa: lui

Động từ

nướng bằng cách vùi vào tro nóng
ngọt như mía lùi
"Thương nhau, chia củ sắn lùi, Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng." (THữu; 39)

Xem thêm các từ khác

  • Lùi lũi

    (khẩu ngữ) lầm lì, cắm cúi, mải miết, không chú ý gì đến xung quanh, bước lùi lũi theo sau, Đồng nghĩa : lùi lụi
  • Lùi lụi

    (khẩu ngữ, Ít dùng) như lùi lũi, lùi lụi bước đi
  • Lùng

    Động từ: tìm kiếm cho kì được bằng mọi cách, ở khắp mọi nơi, tìm tòi, sục sạo để bắt...
  • Lùng bùng

    Tính từ: (Ít dùng) như lùng nhùng, Tính từ: có cảm giác như có những...
  • Lùng tùng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trống đánh liên tục thành từng chặp từ xa vọng lại, đánh trống...
  • Danh từ: lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa, Động...
  • Lúa

    Danh từ: cây lương thực, thân cỏ rỗng, hoa lưỡng tính, không có bao hoa, quả có vỏ trấu bao...
  • Lúa má

    Danh từ: lúa, về mặt đang được gieo trồng, chăm sóc (nói khái quát), lúa má xanh tốt ~hạn hán,...
  • Lúi xùi

    Tính từ: luộm thuộm, không được đàng hoàng, có vẻ xuề xoà, chỉ cốt cho xong, cho qua, nhà...
  • Lúm

    Tính từ: hơi lõm vào, má lúm xuống đồng tiền xinh xắn
  • Lún

    Động từ: sụt dần xuống do nền không chịu được sức đè nặng bên trên, (phương ngữ, khẩu...
  • Lúng búng

    Động từ: ngậm vật gì trong miệng, làm cho vướng không há ra được, nói không rõ tiếng như...
  • Lúng liếng

    Động từ: nghiêng qua nghiêng lại rất nhanh, đến mức chao đảo mạnh, (mắt) đưa qua đưa lại,...
  • Lúng ta lúng túng

    Tính từ: tỏ ra rất lúng túng, không biết nên xử trí, hành động ra sao, chân tay lúng ta lúng...
  • Lúng túng

    Tính từ: không làm chủ được tình hình nên không biết hành động, xử trí như thế nào, trả...
  • Danh từ:
  • Lăm

    Danh từ: khoanh thịt cắt ra ở cổ bò hay lợn đã làm thịt., Danh từ:...
  • Lăm le

    Động từ: có ý định và sẵn sàng, chỉ chờ có cơ hội là làm ngay, chỉ lăm le chực chạy,...
  • Lăm lăm

    Tính từ: ở thế sẵn sàng và rất chăm chú, đợi có thời cơ là hành động ngay, chỉ lăm lăm...
  • Lăn

    Động từ: di chuyển hoặc làm cho di chuyển bằng cách quay vòng toàn khối trên mặt nền, nằm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top