- Từ điển Việt - Việt
Lăn kềnh
Động từ
nằm đổ ngửa ra
- lăn kềnh ra phản
- Đồng nghĩa: chổng kềnh
Xem thêm các từ khác
-
Lăn lóc
Động từ lăn đi lung tung hoặc lăn qua lật lại nhiều vòng viên sỏi lăn lóc trên đường ôm bụng cười lăn lóc ở vào vị... -
Lăn lưng
Động từ (Khẩu ngữ) đem hết sức ra làm một việc gì, không kể vất vả, nặng nhọc suốt ngày lăn lưng ra làm -
Lăn lộn
Động từ lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần đau bụng lăn lộn lao vào để làm, để vật lộn với khó khăn, vất vả lăn... -
Lăn phăn
Tính từ (Ít dùng) như lăn tăn (ng1). -
Lăn quay
Động từ (Khẩu ngữ) ngã, nằm lăn ra, không động đậy ngã lăn quay lăn quay ra ngủ Đồng nghĩa : lăn đùng -
Lăn queo
Động từ (Khẩu ngữ) ngã lăn tròn ở tư thế co người lại ngã lăn queo xuống đất -
Lăn tay
Động từ in vân đầu ngón tay vào giấy tờ để làm bằng chứng lăn tay vào tờ khế ước Đồng nghĩa : điểm chỉ -
Lăn tăn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau 1.2 có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và... -
Lăn xả
Động từ lao vào một cách kiên quyết, bất kể khó khăn, nguy hiểm lăn xả vào đánh lăn xả vào đám cháy để cứu người -
Lăn đùng
Động từ (Khẩu ngữ) ngã lăn ra đột ngột hơi một tí là lăn đùng ra đất ăn vạ Đồng nghĩa : lăn đùng ngã ngửa, lăn... -
Lăn đùng ngã ngửa
Động từ (Khẩu ngữ) như lăn đùng (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lăng kính
Danh từ khối thuỷ tinh hoặc tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một... -
Lăng loàn
Động từ có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép, bất chấp đạo đức, luân lí (thường... -
Lăng líu
Tính từ (Phương ngữ) như líu lo \"Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng.\" (Cdao) -
Lăng miếu
Danh từ mồ mả và đền thờ vua chúa (nói khái quát) lăng miếu của các vị vua nhà Nguyễn tu bổ đình chùa, lăng miếu -
Lăng mạ
Động từ nói ra những lời xúc phạm nặng nề đến danh dự bị lăng mạ trước đám đông có hành vi lăng mạ người khác... -
Lăng mộ
Danh từ (Trang trọng) phần mộ của vua chúa thời xưa, hoặc của một số chí sĩ, lãnh tụ cách mạng được tôn sùng xây lăng... -
Lăng nhăng lít nhít
Tính từ (Khẩu ngữ) lăng nhăng đủ thứ, chẳng ra làm sao viết lăng nhăng lít nhít -
Lăng nhục
Động từ xúc phạm nặng nề đến danh dự, làm cho phải nhục nhã, xấu hổ bị lăng nhục trước đám đông Đồng nghĩa :... -
Lăng quăng
Danh từ (Phương ngữ) bọ gậy diệt lăng quăng trừ muỗi Tính từ xem loăng quăng : đi lăng quăng ngoài phố
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.