Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lăn tăn

Mục lục

Tính từ

nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau
mụn lăn tăn
mưa lăn tăn
Đồng nghĩa: lăn phăn
có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát nhau trên bề mặt
nước sôi lăn tăn
sóng nước lăn tăn
Đồng nghĩa: lăm tăm
(Khẩu ngữ) còn có những điều hơi băn khoăn, chưa thật yên tâm, thoải mái
giải quyết như thế là được rồi, còn lăn tăn gì nữa!

Xem thêm các từ khác

  • Lăn xả

    Động từ lao vào một cách kiên quyết, bất kể khó khăn, nguy hiểm lăn xả vào đánh lăn xả vào đám cháy để cứu người
  • Lăn đùng

    Động từ (Khẩu ngữ) ngã lăn ra đột ngột hơi một tí là lăn đùng ra đất ăn vạ Đồng nghĩa : lăn đùng ngã ngửa, lăn...
  • Lăn đùng ngã ngửa

    Động từ (Khẩu ngữ) như lăn đùng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lăng kính

    Danh từ khối thuỷ tinh hoặc tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một...
  • Lăng loàn

    Động từ có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép, bất chấp đạo đức, luân lí (thường...
  • Lăng líu

    Tính từ (Phương ngữ) như líu lo \"Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng.\" (Cdao)
  • Lăng miếu

    Danh từ mồ mả và đền thờ vua chúa (nói khái quát) lăng miếu của các vị vua nhà Nguyễn tu bổ đình chùa, lăng miếu
  • Lăng mạ

    Động từ nói ra những lời xúc phạm nặng nề đến danh dự bị lăng mạ trước đám đông có hành vi lăng mạ người khác...
  • Lăng mộ

    Danh từ (Trang trọng) phần mộ của vua chúa thời xưa, hoặc của một số chí sĩ, lãnh tụ cách mạng được tôn sùng xây lăng...
  • Lăng nhăng lít nhít

    Tính từ (Khẩu ngữ) lăng nhăng đủ thứ, chẳng ra làm sao viết lăng nhăng lít nhít
  • Lăng nhục

    Động từ xúc phạm nặng nề đến danh dự, làm cho phải nhục nhã, xấu hổ bị lăng nhục trước đám đông Đồng nghĩa :...
  • Lăng quăng

    Danh từ (Phương ngữ) bọ gậy diệt lăng quăng trừ muỗi Tính từ xem loăng quăng : đi lăng quăng ngoài phố
  • Lăng trì

    Động từ cắt tay chân, xẻo từng miếng thịt cho chết dần (một hình phạt dã man thời phong kiến) xử lăng trì tử tội...
  • Lăng trụ

    Danh từ đa diện có hai mặt đáy song song với nhau, còn các mặt bên đều là những hình bình hành hình lăng trụ
  • Lăng tẩm

    Danh từ lăng của vua chúa và các công trình xây dựng trong khu vực (nói khái quát) các lăng tẩm ở Huế Đồng nghĩa : lăng...
  • Lăng xa lăng xăng

    Động từ như lăng xăng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lăng xê

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra, giới thiệu ra trước công chúng, nhằm làm cho nổi bật để giới thiệu, thu hút sự chú ý...
  • Lăng xăng

    Động từ tỏ ra vội vã, rối rít với vẻ quan trọng lăng xăng đi trước điệu bộ lăng xăng Đồng nghĩa : băng xăng, xăng...
  • LĐVP

    Lãnh đạo văn phòng
  • Lĩnh canh

    Động từ (Từ cũ) nhận ruộng của người khác để trồng trọt với điều kiện phải nộp tô cấy lĩnh canh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top