- Từ điển Việt - Việt
Lăng
Mục lục |
Danh từ
công trình xây dựng thường có quy mô lớn, làm nơi cất giữ di hài của vua chúa hoặc của vĩ nhân
- lăng Tự Đức
- vào lăng viếng Bác
Động từ
làm cho văng mạnh đi xa bằng sức vung ngang của cánh tay
- lăng lựu đạn
- lăng mạnh hòn đá ra giữa sông
- Đồng nghĩa: lẳng, quăng, quẳng
đưa mạnh thân người hoặc tay, chân theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng
- lăng người qua xà
Xem thêm các từ khác
-
Lăng băng
Tính từ: (Ít dùng) như lông bông, sống lăng băng nay đây mai đó -
Lăng nhăng
Tính từ: đủ các thứ bất kì, tuỳ tiện và chẳng có giá trị gì, Động... -
Lĩnh
Danh từ: hàng dệt bằng tơ nõn, mặt bóng mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang, Động... -
Lũ
Danh từ: nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn,... -
Lũa
Tính từ: (Ít dùng) rữa nát, chuối chín lũa, gỗ lũa (chỉ còn trơ lại phần lõi cứng) -
Lũm
Danh từ: chỗ hơi lõm, nước đọng trên lũm đất -
Lũn
Tính từ: (phương ngữ) nhũn, chuối chín lũn -
Lũng
Danh từ: dạng địa hình lõm tương đối rộng, xung quanh có sườn dốc bao bọc, thường gặp ở... -
Lơ
Danh từ: nước có hoà một loại hoá chất tạo thành dung dịch có màu xanh rất nhạt, thường... -
Lơ mơ
Tính từ: ở trạng thái nửa tỉnh nửa mê, nửa thức nửa ngủ, (nhận thức) không có gì rõ ràng,... -
Lơi
Động từ: (cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi... -
Lơi lả
Tính từ: (Ít dùng) như lả lơi . -
Lơi lỏng
Động từ: buông lỏng, không chặt chẽ, nghiêm ngặt như vốn có hoặc như quy định, quản lí... -
Lơn tơn
Tính từ: (phương ngữ) có dáng vẻ nhởn nhơ, hí hửng, hay lơn tơn ngoài đường -
Lư
Danh từ: đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương, cái lư đồng -
Lưng
Danh từ: phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương... -
Lưu trữ
Động từ: cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác, lưu trữ... -
Lươn
Danh từ: cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống... -
Lương
Danh từ: hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông, Danh... -
Lười
Tính từ: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng, lười học, lười suy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.