- Từ điển Việt - Việt
Lăng trì
Động từ
cắt tay chân, xẻo từng miếng thịt cho chết dần (một hình phạt dã man thời phong kiến)
- xử lăng trì
- tử tội bị đem ra lăng trì
- Đồng nghĩa: tùng xẻo
Xem thêm các từ khác
-
Lăng trụ
Danh từ đa diện có hai mặt đáy song song với nhau, còn các mặt bên đều là những hình bình hành hình lăng trụ -
Lăng tẩm
Danh từ lăng của vua chúa và các công trình xây dựng trong khu vực (nói khái quát) các lăng tẩm ở Huế Đồng nghĩa : lăng... -
Lăng xa lăng xăng
Động từ như lăng xăng (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lăng xê
Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra, giới thiệu ra trước công chúng, nhằm làm cho nổi bật để giới thiệu, thu hút sự chú ý... -
Lăng xăng
Động từ tỏ ra vội vã, rối rít với vẻ quan trọng lăng xăng đi trước điệu bộ lăng xăng Đồng nghĩa : băng xăng, xăng... -
LĐVP
Lãnh đạo văn phòng -
Lĩnh canh
Động từ (Từ cũ) nhận ruộng của người khác để trồng trọt với điều kiện phải nộp tô cấy lĩnh canh -
Lĩnh giáo
Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) nhận sự chỉ bảo, dạy dỗ (nói một cách khiêm tốn) lời dạy của cụ, cháu xin lĩnh giáo -
Lĩnh hội
Động từ tiếp thu và hiểu được một cách thấu đáo lĩnh hội kiến thức lĩnh hội được tư tưởng của tác phẩm -
Lĩnh vực
Danh từ phạm vi hoạt động, nghiên cứu phân biệt với các phạm vi hoạt động, nghiên cứu khác lĩnh vực chính trị phát... -
Lĩnh xướng
Động từ đơn ca một câu, một đoạn trước hoặc sau phần hát của tốp ca, đồng ca, hợp xướng. -
Lũ lĩ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) tập hợp với số lượng tương đối đông (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) với... -
Lũ lượt
Phụ từ thành từng đoàn nối tiếp nhau không ngớt mọi người lũ lượt kéo nhau đi xem hội -
Lũ lụt
Danh từ lũ và lụt (nói khái quát) quyên tiền ủng hộ đồng bào bị lũ lụt -
Lũ quét
Danh từ lũ rất mạnh, thường xuất hiện đột ngột ở những vùng rừng núi có sườn dốc đứng, có sức tàn phá trên một... -
Lũ ống
Danh từ lũ rất mạnh, ví như dòng nước ào ào tuôn thẳng ra từ một cái ống khổng lồ, có sức tàn phá rất lớn. -
Lũn chũn
Tính từ (Khẩu ngữ) như lũn cũn . -
Lũn cũn
Tính từ (Khẩu ngữ) ngắn hoặc thấp đến mức khó coi thấp lũn cũn quần áo ngắn lũn cũn Đồng nghĩa : lũn chũn (dáng đi)... -
Lũng đoạn
Động từ tập trung vào trong tay mình mọi đặc quyền để từ đó khống chế và kiểm soát hoạt động sản xuất hoặc kinh... -
Lơ chơ lỏng chỏng
Tính từ như lỏng chỏng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.