Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

LĐVP

Lãnh đạo văn phòng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Lĩnh canh

    Động từ (Từ cũ) nhận ruộng của người khác để trồng trọt với điều kiện phải nộp tô cấy lĩnh canh
  • Lĩnh giáo

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) nhận sự chỉ bảo, dạy dỗ (nói một cách khiêm tốn) lời dạy của cụ, cháu xin lĩnh giáo
  • Lĩnh hội

    Động từ tiếp thu và hiểu được một cách thấu đáo lĩnh hội kiến thức lĩnh hội được tư tưởng của tác phẩm
  • Lĩnh vực

    Danh từ phạm vi hoạt động, nghiên cứu phân biệt với các phạm vi hoạt động, nghiên cứu khác lĩnh vực chính trị phát...
  • Lĩnh xướng

    Động từ đơn ca một câu, một đoạn trước hoặc sau phần hát của tốp ca, đồng ca, hợp xướng.
  • Lũ lĩ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) tập hợp với số lượng tương đối đông (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) với...
  • Lũ lượt

    Phụ từ thành từng đoàn nối tiếp nhau không ngớt mọi người lũ lượt kéo nhau đi xem hội
  • Lũ lụt

    Danh từ lũ và lụt (nói khái quát) quyên tiền ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
  • Lũ quét

    Danh từ lũ rất mạnh, thường xuất hiện đột ngột ở những vùng rừng núi có sườn dốc đứng, có sức tàn phá trên một...
  • Lũ ống

    Danh từ lũ rất mạnh, ví như dòng nước ào ào tuôn thẳng ra từ một cái ống khổng lồ, có sức tàn phá rất lớn.
  • Lũn chũn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lũn cũn .
  • Lũn cũn

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngắn hoặc thấp đến mức khó coi thấp lũn cũn quần áo ngắn lũn cũn Đồng nghĩa : lũn chũn (dáng đi)...
  • Lũng đoạn

    Động từ tập trung vào trong tay mình mọi đặc quyền để từ đó khống chế và kiểm soát hoạt động sản xuất hoặc kinh...
  • Lơ chơ lỏng chỏng

    Tính từ như lỏng chỏng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lơ hồng

    Danh từ hoá chất ở dạng bột, dùng để hoà nước nhúng quần áo trắng sau khi giặt, cho màu trắng đẹp ra.
  • Lơ là

    Động từ tỏ ra không chú ý, không để tâm đến công việc thuộc phận sự của mình lơ là việc học tập lơ là nhiệm vụ...
  • Lơ láo

    Tính từ có vẻ ngỡ ngàng, lạc lõng khi cảm thấy xung quanh xa lạ với mình lơ láo nhìn xung quanh đi lơ láo ngoài đường
  • Lơ lớ

    Tính từ (giọng nói) hơi lớ giọng lơ lớ miền Nam
  • Lơ lửng

    Tính từ ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dính bám vào đâu khói lơ lửng trên không quả bóng...
  • Lơ nga lơ ngơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ ngơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top