Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
mùa lũ
lũ đổ về các sông

Danh từ

(Khẩu ngữ) tập hợp một số động vật cùng loài lâm thời tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức
lũ trẻ
lũ chuột
kết bè kéo lũ
Đồng nghĩa: bầy, đàn
tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật)
lũ giặc
một lũ ăn hại!
đi chơi cùng lũ bạn
lũ làng
Đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, quân

Xem thêm các từ khác

  • Lũa

    Tính từ: (Ít dùng) rữa nát, chuối chín lũa, gỗ lũa (chỉ còn trơ lại phần lõi cứng)
  • Lũm

    Danh từ: chỗ hơi lõm, nước đọng trên lũm đất
  • Lũn

    Tính từ: (phương ngữ) nhũn, chuối chín lũn
  • Lũng

    Danh từ: dạng địa hình lõm tương đối rộng, xung quanh có sườn dốc bao bọc, thường gặp ở...
  • Danh từ: nước có hoà một loại hoá chất tạo thành dung dịch có màu xanh rất nhạt, thường...
  • Lơ mơ

    Tính từ: ở trạng thái nửa tỉnh nửa mê, nửa thức nửa ngủ, (nhận thức) không có gì rõ ràng,...
  • Lơi

    Động từ: (cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi...
  • Lơi lả

    Tính từ: (Ít dùng) như lả lơi .
  • Lơi lỏng

    Động từ: buông lỏng, không chặt chẽ, nghiêm ngặt như vốn có hoặc như quy định, quản lí...
  • Lơn tơn

    Tính từ: (phương ngữ) có dáng vẻ nhởn nhơ, hí hửng, hay lơn tơn ngoài đường
  • Danh từ: đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương, cái lư đồng
  • Lưng

    Danh từ: phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương...
  • Lưu trữ

    Động từ: cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác, lưu trữ...
  • Lươn

    Danh từ: cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống...
  • Lương

    Danh từ: hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông, Danh...
  • Lười

    Tính từ: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng, lười học, lười suy...
  • Lườn

    Danh từ: khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn, phần hông chìm dưới nước...
  • Lường

    Động từ: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị,...
  • Lưỡi

    Danh từ: bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để...
  • Lược

    Danh từ: đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau, Động từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top