Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lũ ống

Danh từ

lũ rất mạnh, ví như dòng nước ào ào tuôn thẳng ra từ một cái ống khổng lồ, có sức tàn phá rất lớn.

Xem thêm các từ khác

  • Lũn chũn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lũn cũn .
  • Lũn cũn

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngắn hoặc thấp đến mức khó coi thấp lũn cũn quần áo ngắn lũn cũn Đồng nghĩa : lũn chũn (dáng đi)...
  • Lũng đoạn

    Động từ tập trung vào trong tay mình mọi đặc quyền để từ đó khống chế và kiểm soát hoạt động sản xuất hoặc kinh...
  • Lơ chơ lỏng chỏng

    Tính từ như lỏng chỏng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lơ hồng

    Danh từ hoá chất ở dạng bột, dùng để hoà nước nhúng quần áo trắng sau khi giặt, cho màu trắng đẹp ra.
  • Lơ là

    Động từ tỏ ra không chú ý, không để tâm đến công việc thuộc phận sự của mình lơ là việc học tập lơ là nhiệm vụ...
  • Lơ láo

    Tính từ có vẻ ngỡ ngàng, lạc lõng khi cảm thấy xung quanh xa lạ với mình lơ láo nhìn xung quanh đi lơ láo ngoài đường
  • Lơ lớ

    Tính từ (giọng nói) hơi lớ giọng lơ lớ miền Nam
  • Lơ lửng

    Tính từ ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dính bám vào đâu khói lơ lửng trên không quả bóng...
  • Lơ nga lơ ngơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ ngơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lơ ngơ

    Tính từ ngơ ngác, kém linh hoạt vì lạ lẫm hoặc không biết phải làm gì đi lơ ngơ ngoài đường phố Đồng nghĩa : lớ ngớ
  • Lơ phơ

    Tính từ như lơ thơ chòm râu lơ phơ
  • Lơ thơ

    Tính từ thưa thớt, mỗi nơi một ít cỏ mọc lơ thơ \"Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai.\" (TKiều)...
  • Lơ tơ mơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ mơ (nhưng ý mức độ nhiều hơn) hết li này thế nào chả lơ tơ mơ hiểu lơ tơ mơ làm ăn lơ...
  • Lơ vơ

    Tính từ (Ít dùng) như vẩn vơ một ý tưởng lơ vơ
  • Lơ xe

    Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ cho tài xế xe khách, thường làm những việc như soát vé, thu tiền, xếp chỗ, v.v. làm lơ xe
  • Lơ đãng

    Tính từ thiếu tập trung chú ý vào việc trước mắt do mải nghĩ về những việc nào khác hoặc do hay quên mắt nhìn lơ đãng...
  • Lơ đễnh

    Tính từ như lơ đãng .
  • Lơi là

    Động từ (Ít dùng) như lơ là canh gác lơi là lơi là công việc
  • Lưa thưa

    Tính từ như lơ thơ cỏ mọc lưa thưa chòm râu lưa thưa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top