Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lơ là

Động từ

tỏ ra không chú ý, không để tâm đến công việc thuộc phận sự của mình
lơ là việc học tập
lơ là nhiệm vụ
Đồng nghĩa: chểnh mảng, lơi là, lơi lả, sao nhãng

Xem thêm các từ khác

  • Lơ láo

    Tính từ có vẻ ngỡ ngàng, lạc lõng khi cảm thấy xung quanh xa lạ với mình lơ láo nhìn xung quanh đi lơ láo ngoài đường
  • Lơ lớ

    Tính từ (giọng nói) hơi lớ giọng lơ lớ miền Nam
  • Lơ lửng

    Tính từ ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dính bám vào đâu khói lơ lửng trên không quả bóng...
  • Lơ nga lơ ngơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ ngơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lơ ngơ

    Tính từ ngơ ngác, kém linh hoạt vì lạ lẫm hoặc không biết phải làm gì đi lơ ngơ ngoài đường phố Đồng nghĩa : lớ ngớ
  • Lơ phơ

    Tính từ như lơ thơ chòm râu lơ phơ
  • Lơ thơ

    Tính từ thưa thớt, mỗi nơi một ít cỏ mọc lơ thơ \"Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai.\" (TKiều)...
  • Lơ tơ mơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ mơ (nhưng ý mức độ nhiều hơn) hết li này thế nào chả lơ tơ mơ hiểu lơ tơ mơ làm ăn lơ...
  • Lơ vơ

    Tính từ (Ít dùng) như vẩn vơ một ý tưởng lơ vơ
  • Lơ xe

    Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ cho tài xế xe khách, thường làm những việc như soát vé, thu tiền, xếp chỗ, v.v. làm lơ xe
  • Lơ đãng

    Tính từ thiếu tập trung chú ý vào việc trước mắt do mải nghĩ về những việc nào khác hoặc do hay quên mắt nhìn lơ đãng...
  • Lơ đễnh

    Tính từ như lơ đãng .
  • Lơi là

    Động từ (Ít dùng) như lơ là canh gác lơi là lơi là công việc
  • Lưa thưa

    Tính từ như lơ thơ cỏ mọc lưa thưa chòm râu lưa thưa
  • Lưng chừng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) (làm việc...
  • Lưng lửng

    Tính từ như lửng (nhưng ý mức độ ít) \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM)
  • Lưng lửng dạ

    Tính từ hơi lửng dạ ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ
  • Lưng vốn

    Danh từ vốn riêng để buôn bán, làm ăn lưng vốn cũng kha khá Đồng nghĩa : dấn vốn
  • Lưu

    Động từ ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi hoặc chưa để rời khỏi ở lưu lại ít hôm lưu khách...
  • Lưu ban

    Động từ (học sinh) học lại lớp cũ vì sức học kém học sinh lưu ban bị lưu ban một năm Đồng nghĩa : đúp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top