Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lơ lửng

Tính từ

ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dính bám vào đâu
khói lơ lửng trên không
quả bóng bay lơ lửng
Đồng nghĩa: lửng lơ
như lửng lơ (ng2)
trả lời lơ lửng

Xem thêm các từ khác

  • Lơ nga lơ ngơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ ngơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lơ ngơ

    Tính từ ngơ ngác, kém linh hoạt vì lạ lẫm hoặc không biết phải làm gì đi lơ ngơ ngoài đường phố Đồng nghĩa : lớ ngớ
  • Lơ phơ

    Tính từ như lơ thơ chòm râu lơ phơ
  • Lơ thơ

    Tính từ thưa thớt, mỗi nơi một ít cỏ mọc lơ thơ \"Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai.\" (TKiều)...
  • Lơ tơ mơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ mơ (nhưng ý mức độ nhiều hơn) hết li này thế nào chả lơ tơ mơ hiểu lơ tơ mơ làm ăn lơ...
  • Lơ vơ

    Tính từ (Ít dùng) như vẩn vơ một ý tưởng lơ vơ
  • Lơ xe

    Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ cho tài xế xe khách, thường làm những việc như soát vé, thu tiền, xếp chỗ, v.v. làm lơ xe
  • Lơ đãng

    Tính từ thiếu tập trung chú ý vào việc trước mắt do mải nghĩ về những việc nào khác hoặc do hay quên mắt nhìn lơ đãng...
  • Lơ đễnh

    Tính từ như lơ đãng .
  • Lơi là

    Động từ (Ít dùng) như lơ là canh gác lơi là lơi là công việc
  • Lưa thưa

    Tính từ như lơ thơ cỏ mọc lưa thưa chòm râu lưa thưa
  • Lưng chừng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) (làm việc...
  • Lưng lửng

    Tính từ như lửng (nhưng ý mức độ ít) \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM)
  • Lưng lửng dạ

    Tính từ hơi lửng dạ ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ
  • Lưng vốn

    Danh từ vốn riêng để buôn bán, làm ăn lưng vốn cũng kha khá Đồng nghĩa : dấn vốn
  • Lưu

    Động từ ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi hoặc chưa để rời khỏi ở lưu lại ít hôm lưu khách...
  • Lưu ban

    Động từ (học sinh) học lại lớp cũ vì sức học kém học sinh lưu ban bị lưu ban một năm Đồng nghĩa : đúp
  • Lưu bút

    Danh từ bút tích thể hiện những suy nghĩ, tình cảm, được giữ lại làm kỉ niệm trước khi chia tay viết lưu bút tập lưu...
  • Lưu chiểu

    Động từ (cơ quan nhà nước) lưu giữ lại theo quy định một số bản của mỗi tác phẩm đã phát hành để làm căn cứ đối...
  • Lưu chuyển

    Động từ chuyển từ nơi này sang nơi khác theo một quá trình đều đặn và liên tục lưu chuyển hàng hoá lưu chuyển thông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top