Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lơi

Mục lục

Động từ

(cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi tay
lơi tay súng
lơi tay là sợi dây sẽ tuột
không giữ được sự liên tục một cách nghiêm ngặt, có lúc ngừng, nghỉ hoặc không chú ý
công việc túi bụi, không lúc nào được lơi tay
buông lơi quản lí
không giữ, mà để rủ xuống, buông xuống một cách tự nhiên
tóc bỏ lơi
(Phương ngữ) dôi, thừa
nấu lơi cơm để sáng mai ăn

Tính từ

(xe, buộc) không săn, không chặt
chỉ xe lơi
"Thường thường phải đạo thì thôi, Đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Lơi lả

    Tính từ: (Ít dùng) như lả lơi .
  • Lơi lỏng

    Động từ: buông lỏng, không chặt chẽ, nghiêm ngặt như vốn có hoặc như quy định, quản lí...
  • Lơn tơn

    Tính từ: (phương ngữ) có dáng vẻ nhởn nhơ, hí hửng, hay lơn tơn ngoài đường
  • Danh từ: đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương, cái lư đồng
  • Lưng

    Danh từ: phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương...
  • Lưu trữ

    Động từ: cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác, lưu trữ...
  • Lươn

    Danh từ: cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống...
  • Lương

    Danh từ: hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông, Danh...
  • Lười

    Tính từ: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng, lười học, lười suy...
  • Lườn

    Danh từ: khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn, phần hông chìm dưới nước...
  • Lường

    Động từ: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị,...
  • Lưỡi

    Danh từ: bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để...
  • Lược

    Danh từ: đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau, Động từ:...
  • Lượm

    Động từ: gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay,
  • Lượn

    Danh từ: lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc tày, làn điệu phong phú, Động...
  • Lượng

    Danh từ: mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể, phạm trù triết...
  • Lượt

    Danh từ: hàng tơ mỏng, dệt thưa, Danh từ: lần làm một việc gì,...
  • Lượt thà lượt thượt

    Tính từ: như lượt thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lượt thượt

    Tính từ: như lướt thướt (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn), bài diễn văn dài lượt thượt, váy áo...
  • Lạ

    Tính từ: chưa từng được thấy, được biết đến, khác thường, rất hiếm thấy, đáng ngạc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top