Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lươn lẹo

Tính từ

gian dối, lắt léo
ăn nói lươn lẹo
một kẻ lươn lẹo
Đồng nghĩa: lèo lá

Xem thêm các từ khác

  • Lương bổng

    Danh từ lương của quan lại, viên chức nhà nước (nói khái quát) lương bổng cũng kha khá Đồng nghĩa : lương hướng, lương...
  • Lương duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình duyên tốt đẹp mối lương duyên
  • Lương dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân lành, lương thiện (nói khái quát) quân giặc giết hại lương dân
  • Lương hướng

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như lương bổng lương hướng chẳng được là bao
  • Lương khoán

    Danh từ lương trả theo khối lượng và chất lượng công việc được giao, không tính theo thời gian ăn lương khoán
  • Lương khô

    Danh từ thức ăn làm sẵn, ở dạng khô, có thể dự trữ để ăn dần đem lương khô đi ăn đường bánh lương khô
  • Lương lậu

    Danh từ (Khẩu ngữ) lương (nói khái quát; thường hàm ý chê) lương lậu chẳng đáng là bao Đồng nghĩa : lương bổng
  • Lương sản phẩm

    Danh từ lương trả căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một thời gian nhất định.
  • Lương thiện

    Tính từ tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật làm ăn lương thiện sống lương thiện người lương...
  • Lương thảo

    Danh từ (Từ cũ) lương thực cho người và rơm cỏ cho ngựa dùng trong quân đội thời trước (nói khái quát).
  • Lương thực

    Danh từ thức ăn có chất bột như gạo, ngô, khoai, sắn, v.v. (nói khái quát) dự trữ lương thực cho mùa lũ lúa là cây lương...
  • Lương tri

    Danh từ khả năng hiểu biết, nhận thức đúng đắn điều phải trái, đúng sai hình thành ở con người qua thực tiễn cuộc...
  • Lương tâm

    Danh từ yếu tố nội tâm tạo cho mỗi người khả năng tự đánh giá hành vi của mình về mặt đạo đức, và do đó tự điều...
  • Lương y

    Danh từ thầy thuốc giỏi bậc lương y Đồng nghĩa : danh y thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân...
  • Lương y như từ mẫu

    tả người thầy thuốc giỏi, chăm sóc bệnh nhân rất tận tình, chu đáo, như người mẹ hiền chăm sóc con.
  • Lưới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn,...
  • Lưới lửa

    Danh từ (Khẩu ngữ) hoả lực dày đặc phủ lên một mục tiêu nào đó (trông như tấm lưới bằng lửa) vượt qua lưới lửa...
  • Lưới điện

    Danh từ (Khẩu ngữ) hệ thống dây tải điện của thành phố hay quốc gia lưới điện quốc gia lưới điện 110 kilovolt
  • Lướng vướng

    Tính từ cảm thấy có gì vướng víu, không thật thoải mái, tự nhiên quần dài quá, đi lướng vướng lòng còn lướng vướng...
  • Lướp tướp

    Tính từ ở tình trạng bị rách tả tơi ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông thảm hại nón lá rách lướp tướp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top