- Từ điển Việt - Việt
Lương thiện
Tính từ
tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật
- làm ăn lương thiện
- sống lương thiện
- người lương thiện
- Trái nghĩa: bất lương, vô lương
Các từ tiếp theo
-
Lương thảo
Danh từ (Từ cũ) lương thực cho người và rơm cỏ cho ngựa dùng trong quân đội thời trước (nói khái quát). -
Lương thực
Danh từ thức ăn có chất bột như gạo, ngô, khoai, sắn, v.v. (nói khái quát) dự trữ lương thực cho mùa lũ lúa là cây lương... -
Lương tri
Danh từ khả năng hiểu biết, nhận thức đúng đắn điều phải trái, đúng sai hình thành ở con người qua thực tiễn cuộc... -
Lương tâm
Danh từ yếu tố nội tâm tạo cho mỗi người khả năng tự đánh giá hành vi của mình về mặt đạo đức, và do đó tự điều... -
Lương y
Danh từ thầy thuốc giỏi bậc lương y Đồng nghĩa : danh y thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân... -
Lương y như từ mẫu
tả người thầy thuốc giỏi, chăm sóc bệnh nhân rất tận tình, chu đáo, như người mẹ hiền chăm sóc con. -
Lưới
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn,... -
Lưới lửa
Danh từ (Khẩu ngữ) hoả lực dày đặc phủ lên một mục tiêu nào đó (trông như tấm lưới bằng lửa) vượt qua lưới lửa... -
Lưới điện
Danh từ (Khẩu ngữ) hệ thống dây tải điện của thành phố hay quốc gia lưới điện quốc gia lưới điện 110 kilovolt -
Lướng vướng
Tính từ cảm thấy có gì vướng víu, không thật thoải mái, tự nhiên quần dài quá, đi lướng vướng lòng còn lướng vướng...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The City
26 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.218 lượt xemAn Office
232 lượt xemSeasonal Verbs
1.319 lượt xemBirds
356 lượt xemCars
1.977 lượt xemSports Verbs
167 lượt xemOccupations II
1.506 lượt xemAt the Beach I
1.817 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday,... Xem thêm.
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.