Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lương tri

Danh từ

khả năng hiểu biết, nhận thức đúng đắn điều phải trái, đúng sai hình thành ở con người qua thực tiễn cuộc sống
một kẻ thiếu lương tri
thức tỉnh lương tri

Xem thêm các từ khác

  • Lương tâm

    Danh từ yếu tố nội tâm tạo cho mỗi người khả năng tự đánh giá hành vi của mình về mặt đạo đức, và do đó tự điều...
  • Lương y

    Danh từ thầy thuốc giỏi bậc lương y Đồng nghĩa : danh y thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân...
  • Lương y như từ mẫu

    tả người thầy thuốc giỏi, chăm sóc bệnh nhân rất tận tình, chu đáo, như người mẹ hiền chăm sóc con.
  • Lưới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn,...
  • Lưới lửa

    Danh từ (Khẩu ngữ) hoả lực dày đặc phủ lên một mục tiêu nào đó (trông như tấm lưới bằng lửa) vượt qua lưới lửa...
  • Lưới điện

    Danh từ (Khẩu ngữ) hệ thống dây tải điện của thành phố hay quốc gia lưới điện quốc gia lưới điện 110 kilovolt
  • Lướng vướng

    Tính từ cảm thấy có gì vướng víu, không thật thoải mái, tự nhiên quần dài quá, đi lướng vướng lòng còn lướng vướng...
  • Lướp tướp

    Tính từ ở tình trạng bị rách tả tơi ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông thảm hại nón lá rách lướp tướp
  • Lướt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển một cách rất nhanh và nhẹ, ở sát ngay bên cạnh hoặc trên bề mặt 1.2 làm rất nhanh, không...
  • Lướt mướt

    Tính từ (ướt, khóc) nhiều đến mức đầm đìa những nước khóc lướt mướt câu chuyện tình lướt mướt
  • Lướt sóng

    môn thể thao dùng ván lướt đi trên sóng nhờ vào lực đẩy của sóng biển vận động viên lướt sóng
  • Lướt tha lướt thướt

    Tính từ như lướt thướt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lướt thướt

    Tính từ (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp váy dài lướt thướt quần áo lướt thướt Đồng nghĩa : lượt...
  • Lướt ván

    Danh từ môn thể thao lướt trên mặt nước bằng tấm ván nhờ lực kéo của ca nô.
  • Lười biếng

    Tính từ lười (nói khái quát) quen thói lười biếng Đồng nghĩa : chây lười, lười nhác Trái nghĩa : chăm chỉ, siêng năng
  • Lười chảy thây

    (Khẩu ngữ) rất lười (thường dùng làm tiếng mắng).
  • Lười nhác

    Tính từ như lười biếng hay đau yếu nên sinh lười nhác
  • Lườm

    Động từ đưa mắt nhìn ngang ai đó, tỏ ý tức giận, trách móc, đe doạ đưa mắt lườm
  • Lườm nguýt

    Động từ lườm và nguýt (nói khái quát) đưa mắt lườm nguýt chồng
  • Lường gạt

    Động từ (Ít dùng) như lừa gạt .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top