Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lườm

Động từ

đưa mắt nhìn ngang ai đó, tỏ ý tức giận, trách móc, đe doạ
đưa mắt lườm

Xem thêm các từ khác

  • Lườm nguýt

    Động từ lườm và nguýt (nói khái quát) đưa mắt lườm nguýt chồng
  • Lường gạt

    Động từ (Ít dùng) như lừa gạt .
  • Lường thầy phản bạn

    (Ít dùng) như lừa thầy phản bạn .
  • Lường đảo

    Động từ (Ít dùng) như lừa đảo .
  • Lưỡi câu

    Danh từ móc nhỏ, đầu sắc nhọn, thường có ngạnh, dùng để móc mồi câu cá.
  • Lưỡi dao cạo

    Danh từ lưỡi dao rất mỏng, hai cạnh đều sắc, lắp vào một bộ phận có cán cầm để cạo râu.
  • Lưỡi gà

    Danh từ bộ phận hình thanh mỏng, lắp trong kèn, sáo, khi rung thì phát ra âm thanh. nắp đậy tự động để làm cho chất lỏng...
  • Lưỡi không xương

    ví người nay nói thế này, mai lại nói thế khác một cách rất dễ dàng (ví như lưỡi không có xương muốn uốn thế nào...
  • Lưỡi liềm

    Danh từ (trăng) hình cong giống như cái lưỡi liềm, vào những ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch trăng lưỡi liềm
  • Lưỡi lê

    Danh từ bộ phận của súng, đầu nhọn thường lắp ở đầu nòng, dùng để đâm lắp lưỡi lê vào nòng súng lưỡi lê tuốt...
  • Lưỡi trai

    Danh từ bộ phận cứng chìa ra phía trước của một số loại mũ mũ lưỡi trai
  • Lưỡng chiết

    (hiện tượng) sinh ra hai tia khúc xạ khi có một tia sáng rọi vào ở một số tinh thể trong suốt.
  • Lưỡng cư

    Danh từ (Ít dùng) như lưỡng thê ếch nhái là động vật lưỡng cư
  • Lưỡng cực

    Danh từ hệ gồm hai điện tích cùng độ lớn và trái dấu, đặt cách nhau một khoảng nhỏ không đổi.
  • Lưỡng dụng

    Tính từ có đồng thời hai tác dụng nhà nổi lưỡng dụng ở đồng bằng sông Cửu Long
  • Lưỡng khả

    Tính từ có đồng thời hai khả năng hiện tượng lưỡng khả trong phát âm
  • Lưỡng lự

    Động từ còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng còn lưỡng lự chưa biết nên...
  • Lưỡng phân

    Động từ (từ một) phân ra thành hai theo những nét đối lập phương pháp lưỡng phân
  • Lưỡng quyền

    Danh từ hai gò má lưỡng quyền nhô cao
  • Lưỡng thê

    Danh từ động vật có xương sống sinh ra ở nước nhưng sống ở trên cạn, như ếch, nhái, v.v. động vật lưỡng thê loài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top