Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưỡng lự

Động từ

còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng
còn lưỡng lự chưa biết nên đi hay ở
Đồng nghĩa: do dự, đắn đo, phân vân

Xem thêm các từ khác

  • Lưỡng phân

    Động từ (từ một) phân ra thành hai theo những nét đối lập phương pháp lưỡng phân
  • Lưỡng quyền

    Danh từ hai gò má lưỡng quyền nhô cao
  • Lưỡng thê

    Danh từ động vật có xương sống sinh ra ở nước nhưng sống ở trên cạn, như ếch, nhái, v.v. động vật lưỡng thê loài...
  • Lược bí

    Danh từ lược có răng nhỏ và ken dày để chải gàu, chải chấy. Đồng nghĩa : lược dày
  • Lược dày

    Danh từ xem lược bí
  • Lược dịch

    Động từ dịch những ý chính, bỏ qua các chi tiết lược dịch bài phát biểu
  • Lược giắt trâm cài

    (Từ cũ, Văn chương) tả sự trang điểm cẩn thận của người phụ nữ thời xưa \"Trên đầu lược giắt trâm cài, Tảo tần...
  • Lược khảo

    Động từ nghiên cứu một cách khái quát về những cái chính, không đi vào chi tiết lược khảo về thần thoại Việt Nam
  • Lược thao

    Danh từ (Từ cũ) như thao lược \"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài.\" (TKiều)
  • Lược thuật

    Động từ trình bày tóm tắt (thường bằng văn viết) lược thuật nội dung chính của cuốn tiểu thuyết
  • Lược thưa

    Danh từ lược có răng thưa, dùng để chải tóc; phân biệt với lược bí \"Nhớ ai lơ lửng đầu cầu, Lược thưa biếng chải,...
  • Lược đồ

    Danh từ (Ít dùng) như sơ đồ bản lược đồ lược đồ mạng điện
  • Lượm lặt

    Động từ nhặt mỗi chỗ, mỗi nơi một ít rồi gom góp lại (nói khái quát) lượm lặt từng cành củi Đồng nghĩa : nhặt...
  • Lượn lờ

    Động từ lượn đi lượn lại mãi một chỗ, không chịu rời đàn bướm lượn lờ quanh khóm hoa máy bay địch lượn lờ
  • Lượng giác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lượng giác học (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về lượng giác học Danh từ lượng giác học (nói tắt)...
  • Lượng giác học

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu mối quan hệ giữa các cạnh và các góc trong tam giác.
  • Lượng hoá

    Động từ làm cho cụ thể ra bằng số lượng những đơn vị xác định để có thể đo đếm được mức độ hư hại của...
  • Lượng thứ

    Động từ (Kiểu cách) lấy sự rộng lượng ra mà bỏ qua cho (thường dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường) có gì sơ...
  • Lượng tình

    Động từ xét đến tình cảm mà có sự châm chước lượng tình tha thứ
  • Lượng tử

    Danh từ lượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vi mô có thể hấp thu hoặc phát ra lí thuyết lượng tử
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top