Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lược đồ

Danh từ

(Ít dùng) như sơ đồ
bản lược đồ
lược đồ mạng điện

Xem thêm các từ khác

  • Lượm lặt

    Động từ nhặt mỗi chỗ, mỗi nơi một ít rồi gom góp lại (nói khái quát) lượm lặt từng cành củi Đồng nghĩa : nhặt...
  • Lượn lờ

    Động từ lượn đi lượn lại mãi một chỗ, không chịu rời đàn bướm lượn lờ quanh khóm hoa máy bay địch lượn lờ
  • Lượng giác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lượng giác học (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về lượng giác học Danh từ lượng giác học (nói tắt)...
  • Lượng giác học

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu mối quan hệ giữa các cạnh và các góc trong tam giác.
  • Lượng hoá

    Động từ làm cho cụ thể ra bằng số lượng những đơn vị xác định để có thể đo đếm được mức độ hư hại của...
  • Lượng thứ

    Động từ (Kiểu cách) lấy sự rộng lượng ra mà bỏ qua cho (thường dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường) có gì sơ...
  • Lượng tình

    Động từ xét đến tình cảm mà có sự châm chước lượng tình tha thứ
  • Lượng tử

    Danh từ lượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vi mô có thể hấp thu hoặc phát ra lí thuyết lượng tử
  • Lượt là

    như là lượt \"Xưa kia em cũng lượt là, Bây giờ nó rách, nó ra thân tàn.\" (Cdao)
  • Lượt về

    Danh từ (Khẩu ngữ) trận thi đấu cuối cùng (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng...
  • Lượt đi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trận thi đấu đầu tiên (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng...
  • Lạ hoắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) lạ lắm, chưa từng quen, chưa từng biết gương mặt lạ hoắc
  • Lạ kì

    Tính từ như kì lạ \"Thế gian sao khéo lạ kì, Đàng ta đi tới, mắc gì đón ngăn.\" (Cdao)
  • Lạ lùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 lạ lắm, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên 2 Phụ từ 2.1 đến mức cảm thấy rất lạ,...
  • Lạ lẫm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) cảm thấy rất lạ do chưa từng thấy, chưa từng gặp 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lạ,...
  • Lạ miệng

    Tính từ không thường được ăn hoặc lần đầu được ăn, cho nên có cảm giác lạ, dễ thấy thích, thấy ngon lạ miệng...
  • Lạ nhà

    Tính từ không quen nhà, không quen chỗ không ngủ được vì lạ nhà
  • Lạ nước lạ cái

    bỡ ngỡ, chưa quen trước cảnh lạ, người lạ, vì vừa mới đến mới đến nên còn lạ nước lạ cái
  • Lạ tai

    Tính từ chưa từng được nghe hoặc không nghe quen, nên cảm thấy lạ điệu nhạc nghe rất lạ tai cách xưng hô khá lạ tai
  • Lạ thường

    Phụ từ ở mức độ cao, đến mức thấy khác thường, thấy ngạc nhiên đẹp lạ thường to lớn lạ thường Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top