Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lượn

Mục lục

Danh từ

lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú
hát lượn

Động từ

di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng
rợp trời chim én lượn
máy bay lượn trên bầu trời
dòng sông lượn vòng chân núi
(Khẩu ngữ) đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả
lượn phố
mấy kẻ lạ mặt cứ lượn qua lượn lại ngôi nhà ấy

Danh từ

làn (sóng)
bơi vượt qua từng lượn sóng

Xem thêm các từ khác

  • Lượng

    Danh từ: mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể, phạm trù triết...
  • Lượt

    Danh từ: hàng tơ mỏng, dệt thưa, Danh từ: lần làm một việc gì,...
  • Lượt thà lượt thượt

    Tính từ: như lượt thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lượt thượt

    Tính từ: như lướt thướt (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn), bài diễn văn dài lượt thượt, váy áo...
  • Lạ

    Tính từ: chưa từng được thấy, được biết đến, khác thường, rất hiếm thấy, đáng ngạc...
  • Lạ mắt

    Tính từ: chưa trông thấy bao giờ nên có cảm giác lạ, chiếc xe trông rất lạ mắt, lối ăn mặc...
  • Lạ mặt

    Tính từ: lạ, không quen biết, không rõ tung tích, kẻ lạ mặt
  • Lạc

    Danh từ: cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống...
  • Lạc hậu

    Tính từ: bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung, đã trở nên...
  • Lạch

    Danh từ: đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ, chỗ sâu nhất trong dòng sông,...
  • Lạch cà lạch cạch

    Tính từ: như lạch cạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch cạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng gọn và trầm của vật cứng va đập vào nhau, lạch cạch...
  • Lạch tạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng pháo nổ nhỏ, liên tiếp, pháo nổ lạch...
  • Lại

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong...
  • Lại giống

    Động từ: (hiện tượng) có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa bỗng nhiên lại xuất hiện.
  • Lạm

    Động từ: vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép, tiêu lạm tiền công quỹ,...
  • Lạng

    Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường...
  • Lạnh

    Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó...
  • Lạo xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị...
  • Lạp xưởng

    Danh từ: (phương ngữ) lạp xường.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top