Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lượng hoá

Động từ

làm cho cụ thể ra bằng số lượng những đơn vị xác định để có thể đo đếm được
mức độ hư hại của tài sản có thể lượng hoá thành tiền

Xem thêm các từ khác

  • Lượng thứ

    Động từ (Kiểu cách) lấy sự rộng lượng ra mà bỏ qua cho (thường dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường) có gì sơ...
  • Lượng tình

    Động từ xét đến tình cảm mà có sự châm chước lượng tình tha thứ
  • Lượng tử

    Danh từ lượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vi mô có thể hấp thu hoặc phát ra lí thuyết lượng tử
  • Lượt là

    như là lượt \"Xưa kia em cũng lượt là, Bây giờ nó rách, nó ra thân tàn.\" (Cdao)
  • Lượt về

    Danh từ (Khẩu ngữ) trận thi đấu cuối cùng (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng...
  • Lượt đi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trận thi đấu đầu tiên (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng...
  • Lạ hoắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) lạ lắm, chưa từng quen, chưa từng biết gương mặt lạ hoắc
  • Lạ kì

    Tính từ như kì lạ \"Thế gian sao khéo lạ kì, Đàng ta đi tới, mắc gì đón ngăn.\" (Cdao)
  • Lạ lùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 lạ lắm, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên 2 Phụ từ 2.1 đến mức cảm thấy rất lạ,...
  • Lạ lẫm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) cảm thấy rất lạ do chưa từng thấy, chưa từng gặp 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lạ,...
  • Lạ miệng

    Tính từ không thường được ăn hoặc lần đầu được ăn, cho nên có cảm giác lạ, dễ thấy thích, thấy ngon lạ miệng...
  • Lạ nhà

    Tính từ không quen nhà, không quen chỗ không ngủ được vì lạ nhà
  • Lạ nước lạ cái

    bỡ ngỡ, chưa quen trước cảnh lạ, người lạ, vì vừa mới đến mới đến nên còn lạ nước lạ cái
  • Lạ tai

    Tính từ chưa từng được nghe hoặc không nghe quen, nên cảm thấy lạ điệu nhạc nghe rất lạ tai cách xưng hô khá lạ tai
  • Lạ thường

    Phụ từ ở mức độ cao, đến mức thấy khác thường, thấy ngạc nhiên đẹp lạ thường to lớn lạ thường Đồng nghĩa...
  • Lạ đời

    Tính từ (sự việc, hành động) lạ, chưa từng thấy trên đời chuyện lạ đời \"Chước đâu có chước lạ đời!, Người...
  • Lạc hầu

    Danh từ (Từ cũ) chức quan văn thời Hùng Vương.
  • Lạc khoản

    Danh từ dòng chữ nhỏ ghi ngày tháng và tên người vẽ tranh, đi câu đối, dựng bia, v.v., thường là ở góc phía dưới đề...
  • Lạc loài

    Tính từ bơ vơ, không có chỗ dựa, do bị sống tách khỏi thân thích, đồng loại kiếp sống lạc loài \"Khói mù nghi ngút ngàn...
  • Lạc lõng

    bị tản mát đi mỗi người một ngả, tất cả đều lạc nhau lạc lõng mỗi người một ngả bơ vơ, lẻ loi một mình, do bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top