Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưng

Mục lục

Danh từ

phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng
khom lưng cấy
cưỡi trên lưng ngựa
thắt lưng buộc bụng (tng)
dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho đẹp, hoặc (thời trước) để đựng tiền; thường dùng để chỉ tiền riêng, tiền vốn
lần lưng lấy tiền
dành dụm được ít tiền giắt lưng
(Phương ngữ) cạp (quần)
nhét lựu đạn ở lưng quần
phần ghế để tựa lưng khi ngồi
ngả người vào lưng ghế
bộ phận phía sau của một số vật
lưng quân bài
nhà quay lưng ra hồ

Danh từ

khoảng ở giữa, không ở trên cao, cũng không ở dưới thấp
cánh diều lơ lửng trên lưng trời
Đồng nghĩa: lưng chừng
lượng chứa chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng
thóc còn lưng bồ
"Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)

Tính từ

không đầy, chưa đầy do còn thiếu một ít nữa
đong lưng
"Đêm khuya thắp đĩa dầu vừng, Biết lấy ai than thở cho lưng đĩa dầu." (Cdao)
Đồng nghĩa: vơi

Xem thêm các từ khác

  • Lưu trữ

    Động từ: cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác, lưu trữ...
  • Lươn

    Danh từ: cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống...
  • Lương

    Danh từ: hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông, Danh...
  • Lười

    Tính từ: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng, lười học, lười suy...
  • Lườn

    Danh từ: khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn, phần hông chìm dưới nước...
  • Lường

    Động từ: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị,...
  • Lưỡi

    Danh từ: bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để...
  • Lược

    Danh từ: đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau, Động từ:...
  • Lượm

    Động từ: gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay,
  • Lượn

    Danh từ: lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc tày, làn điệu phong phú, Động...
  • Lượng

    Danh từ: mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể, phạm trù triết...
  • Lượt

    Danh từ: hàng tơ mỏng, dệt thưa, Danh từ: lần làm một việc gì,...
  • Lượt thà lượt thượt

    Tính từ: như lượt thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lượt thượt

    Tính từ: như lướt thướt (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn), bài diễn văn dài lượt thượt, váy áo...
  • Lạ

    Tính từ: chưa từng được thấy, được biết đến, khác thường, rất hiếm thấy, đáng ngạc...
  • Lạ mắt

    Tính từ: chưa trông thấy bao giờ nên có cảm giác lạ, chiếc xe trông rất lạ mắt, lối ăn mặc...
  • Lạ mặt

    Tính từ: lạ, không quen biết, không rõ tung tích, kẻ lạ mặt
  • Lạc

    Danh từ: cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống...
  • Lạc hậu

    Tính từ: bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung, đã trở nên...
  • Lạch

    Danh từ: đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ, chỗ sâu nhất trong dòng sông,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top