- Từ điển Việt - Việt
Lưng chừng
Mục lục |
Danh từ
khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp
- nhà ở lưng chừng núi
- nước dâng lưng chừng nhà
Tính từ
(Ít dùng) (làm việc gì) chỉ nửa chừng, không làm cho xong, cho trọn
- làm lưng chừng rồi bỏ
Xem thêm các từ khác
-
Lưng lửng
Tính từ như lửng (nhưng ý mức độ ít) \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM) -
Lưng lửng dạ
Tính từ hơi lửng dạ ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ -
Lưng vốn
Danh từ vốn riêng để buôn bán, làm ăn lưng vốn cũng kha khá Đồng nghĩa : dấn vốn -
Lưu
Động từ ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi hoặc chưa để rời khỏi ở lưu lại ít hôm lưu khách... -
Lưu ban
Động từ (học sinh) học lại lớp cũ vì sức học kém học sinh lưu ban bị lưu ban một năm Đồng nghĩa : đúp -
Lưu bút
Danh từ bút tích thể hiện những suy nghĩ, tình cảm, được giữ lại làm kỉ niệm trước khi chia tay viết lưu bút tập lưu... -
Lưu chiểu
Động từ (cơ quan nhà nước) lưu giữ lại theo quy định một số bản của mỗi tác phẩm đã phát hành để làm căn cứ đối... -
Lưu chuyển
Động từ chuyển từ nơi này sang nơi khác theo một quá trình đều đặn và liên tục lưu chuyển hàng hoá lưu chuyển thông... -
Lưu cữu
Động từ lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái lẽ ra phải được xử lí, giải quyết từ lâu món nợ lưu cữu từ đời này... -
Lưu danh
Động từ để lại tên tuổi và tiếng thơm sau khi chết lưu danh thiên cổ -
Lưu diễn
Động từ biểu diễn lưu động chuyến lưu diễn xuyên Việt ban nhạc đang lưu diễn ở châu âu -
Lưu giữ
Động từ giữ lại lâu dài (để khi cần có thể sử dụng được) lưu giữ hồ sơ lưu giữ bảo vật Đồng nghĩa : cất giữ... -
Lưu huỳnh
Danh từ á kim rắn, giòn, màu vàng nhạt, mùi khét, thường dùng chế thuốc diêm, thuốc súng, thuốc ghẻ, acid sulfuric. Đồng... -
Lưu hành
Động từ đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội lưu hành tiền giấy cuốn... -
Lưu học sinh
Danh từ học sinh ăn học ở nước ngoài lưu học sinh Việt Nam ở Nhật Bản -
Lưu không
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để... -
Lưu li
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngọc quý có màu xanh biếc 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt... -
Lưu loát
Tính từ dễ dàng khi diễn đạt, không có chỗ nào ngập ngừng hoặc vấp váp nói năng lưu loát lời văn lưu loát Đồng nghĩa... -
Lưu luyến
Động từ không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : quyến... -
Lưu ly
Động từ xem lưu li
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.