Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưu danh

Động từ

để lại tên tuổi và tiếng thơm sau khi chết
lưu danh thiên cổ

Xem thêm các từ khác

  • Lưu diễn

    Động từ biểu diễn lưu động chuyến lưu diễn xuyên Việt ban nhạc đang lưu diễn ở châu âu
  • Lưu giữ

    Động từ giữ lại lâu dài (để khi cần có thể sử dụng được) lưu giữ hồ sơ lưu giữ bảo vật Đồng nghĩa : cất giữ...
  • Lưu huỳnh

    Danh từ á kim rắn, giòn, màu vàng nhạt, mùi khét, thường dùng chế thuốc diêm, thuốc súng, thuốc ghẻ, acid sulfuric. Đồng...
  • Lưu hành

    Động từ đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội lưu hành tiền giấy cuốn...
  • Lưu học sinh

    Danh từ học sinh ăn học ở nước ngoài lưu học sinh Việt Nam ở Nhật Bản
  • Lưu không

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để...
  • Lưu li

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngọc quý có màu xanh biếc 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt...
  • Lưu loát

    Tính từ dễ dàng khi diễn đạt, không có chỗ nào ngập ngừng hoặc vấp váp nói năng lưu loát lời văn lưu loát Đồng nghĩa...
  • Lưu luyến

    Động từ không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : quyến...
  • Lưu ly

    Động từ xem lưu li
  • Lưu lượng

    Danh từ lượng chất lỏng, chất khí, điện, v.v. đi qua một nơi trong một đơn vị thời gian lưu lượng nước lưu lượng...
  • Lưu lạc

    Động từ trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ sống lưu lạc quãng đời lưu lạc \"Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi...
  • Lưu manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) xảo trá, lừa...
  • Lưu nhiệm

    Động từ (Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm
  • Lưu niên

    Tính từ ở trạng thái kéo dài hoặc được giữ lại từ năm này sang năm khác đói lưu niên cây ăn quả lưu niên
  • Lưu niệm

    Động từ giữ lại để làm kỉ niệm quà lưu niệm sổ tay lưu niệm
  • Lưu thuỷ

    Danh từ một điệu ca cổ, nhịp điệu khoan thai điệu hành vân, lưu thuỷ
  • Lưu thông

    Động từ di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ xe cộ lưu thông vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông Trái...
  • Lưu truyền

    Động từ truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học) câu...
  • Lưu trú

    Động từ ở lại một thời gian, không ở hẳn khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam hết thời hạn lưu trú Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top