- Từ điển Việt - Việt
Lưu không
Mục lục |
Tính từ
(khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để tạo cảnh quan môi trường
- đất lưu không để bảo vệ đê
Tính từ
như khống chỉ
- kí lưu không
Xem thêm các từ khác
-
Lưu li
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngọc quý có màu xanh biếc 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt... -
Lưu loát
Tính từ dễ dàng khi diễn đạt, không có chỗ nào ngập ngừng hoặc vấp váp nói năng lưu loát lời văn lưu loát Đồng nghĩa... -
Lưu luyến
Động từ không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : quyến... -
Lưu ly
Động từ xem lưu li -
Lưu lượng
Danh từ lượng chất lỏng, chất khí, điện, v.v. đi qua một nơi trong một đơn vị thời gian lưu lượng nước lưu lượng... -
Lưu lạc
Động từ trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ sống lưu lạc quãng đời lưu lạc \"Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi... -
Lưu manh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) xảo trá, lừa... -
Lưu nhiệm
Động từ (Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm -
Lưu niên
Tính từ ở trạng thái kéo dài hoặc được giữ lại từ năm này sang năm khác đói lưu niên cây ăn quả lưu niên -
Lưu niệm
Động từ giữ lại để làm kỉ niệm quà lưu niệm sổ tay lưu niệm -
Lưu thuỷ
Danh từ một điệu ca cổ, nhịp điệu khoan thai điệu hành vân, lưu thuỷ -
Lưu thông
Động từ di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ xe cộ lưu thông vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông Trái... -
Lưu truyền
Động từ truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học) câu... -
Lưu trú
Động từ ở lại một thời gian, không ở hẳn khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam hết thời hạn lưu trú Đồng nghĩa :... -
Lưu tâm
Động từ chú ý đến một cách đặc biệt lưu tâm đến việc học hành của con cái vấn đề không đáng lưu tâm -
Lưu tốc
Danh từ tốc độ của dòng chảy lưu tốc nước lũ -
Lưu tồn
Động từ lưu lại, còn giữ được sự giàu có không lưu tồn mãi mãi -
Lưu vong
(Từ cũ, Ít dùng) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. sống hoặc hoạt động chính trị ở nước... -
Lưu vực
Danh từ vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hoặc một hệ thống sông ngòi chảy qua lưu vực sông Hồng địa... -
Lưu ý
Động từ để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết vấn đề rất đáng lưu ý nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.