Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưu nhiệm

Động từ

(Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn
đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm

Xem thêm các từ khác

  • Lưu niên

    Tính từ ở trạng thái kéo dài hoặc được giữ lại từ năm này sang năm khác đói lưu niên cây ăn quả lưu niên
  • Lưu niệm

    Động từ giữ lại để làm kỉ niệm quà lưu niệm sổ tay lưu niệm
  • Lưu thuỷ

    Danh từ một điệu ca cổ, nhịp điệu khoan thai điệu hành vân, lưu thuỷ
  • Lưu thông

    Động từ di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ xe cộ lưu thông vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông Trái...
  • Lưu truyền

    Động từ truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học) câu...
  • Lưu trú

    Động từ ở lại một thời gian, không ở hẳn khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam hết thời hạn lưu trú Đồng nghĩa :...
  • Lưu tâm

    Động từ chú ý đến một cách đặc biệt lưu tâm đến việc học hành của con cái vấn đề không đáng lưu tâm
  • Lưu tốc

    Danh từ tốc độ của dòng chảy lưu tốc nước lũ
  • Lưu tồn

    Động từ lưu lại, còn giữ được sự giàu có không lưu tồn mãi mãi
  • Lưu vong

    (Từ cũ, Ít dùng) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. sống hoặc hoạt động chính trị ở nước...
  • Lưu vực

    Danh từ vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hoặc một hệ thống sông ngòi chảy qua lưu vực sông Hồng địa...
  • Lưu ý

    Động từ để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết vấn đề rất đáng lưu ý nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người...
  • Lưu điện

    Danh từ xem UPS
  • Lưu đày

    Động từ (Từ cũ) đày đi giam giữ, chịu khổ sai ở nơi xa (một hình phạt thời phong kiến) bị lưu đày ra vùng biên ải
  • Lưu động

    Động từ không ở nguyên một chỗ mà luôn luôn di chuyển, thay đổi địa bàn hoạt động đoàn kịch lưu động bán hàng lưu...
  • Lươn khươn

    (Khẩu ngữ) lôi thôi, không đứng đắn, không dứt khoát ăn nói lươn khươn làm ăn lươn khươn dây dưa, cố tình kéo dài,...
  • Lươn lẹo

    Tính từ gian dối, lắt léo ăn nói lươn lẹo một kẻ lươn lẹo Đồng nghĩa : lèo lá
  • Lương bổng

    Danh từ lương của quan lại, viên chức nhà nước (nói khái quát) lương bổng cũng kha khá Đồng nghĩa : lương hướng, lương...
  • Lương duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình duyên tốt đẹp mối lương duyên
  • Lương dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân lành, lương thiện (nói khái quát) quân giặc giết hại lương dân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top