Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưu tốc

Danh từ

tốc độ của dòng chảy
lưu tốc nước lũ

Xem thêm các từ khác

  • Lưu tồn

    Động từ lưu lại, còn giữ được sự giàu có không lưu tồn mãi mãi
  • Lưu vong

    (Từ cũ, Ít dùng) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. sống hoặc hoạt động chính trị ở nước...
  • Lưu vực

    Danh từ vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hoặc một hệ thống sông ngòi chảy qua lưu vực sông Hồng địa...
  • Lưu ý

    Động từ để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết vấn đề rất đáng lưu ý nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người...
  • Lưu điện

    Danh từ xem UPS
  • Lưu đày

    Động từ (Từ cũ) đày đi giam giữ, chịu khổ sai ở nơi xa (một hình phạt thời phong kiến) bị lưu đày ra vùng biên ải
  • Lưu động

    Động từ không ở nguyên một chỗ mà luôn luôn di chuyển, thay đổi địa bàn hoạt động đoàn kịch lưu động bán hàng lưu...
  • Lươn khươn

    (Khẩu ngữ) lôi thôi, không đứng đắn, không dứt khoát ăn nói lươn khươn làm ăn lươn khươn dây dưa, cố tình kéo dài,...
  • Lươn lẹo

    Tính từ gian dối, lắt léo ăn nói lươn lẹo một kẻ lươn lẹo Đồng nghĩa : lèo lá
  • Lương bổng

    Danh từ lương của quan lại, viên chức nhà nước (nói khái quát) lương bổng cũng kha khá Đồng nghĩa : lương hướng, lương...
  • Lương duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình duyên tốt đẹp mối lương duyên
  • Lương dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân lành, lương thiện (nói khái quát) quân giặc giết hại lương dân
  • Lương hướng

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như lương bổng lương hướng chẳng được là bao
  • Lương khoán

    Danh từ lương trả theo khối lượng và chất lượng công việc được giao, không tính theo thời gian ăn lương khoán
  • Lương khô

    Danh từ thức ăn làm sẵn, ở dạng khô, có thể dự trữ để ăn dần đem lương khô đi ăn đường bánh lương khô
  • Lương lậu

    Danh từ (Khẩu ngữ) lương (nói khái quát; thường hàm ý chê) lương lậu chẳng đáng là bao Đồng nghĩa : lương bổng
  • Lương sản phẩm

    Danh từ lương trả căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một thời gian nhất định.
  • Lương thiện

    Tính từ tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật làm ăn lương thiện sống lương thiện người lương...
  • Lương thảo

    Danh từ (Từ cũ) lương thực cho người và rơm cỏ cho ngựa dùng trong quân đội thời trước (nói khái quát).
  • Lương thực

    Danh từ thức ăn có chất bột như gạo, ngô, khoai, sắn, v.v. (nói khái quát) dự trữ lương thực cho mùa lũ lúa là cây lương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top