Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưu thuỷ

Danh từ

một điệu ca cổ, nhịp điệu khoan thai
điệu hành vân, lưu thuỷ

Xem thêm các từ khác

  • Lưu thông

    Động từ di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ xe cộ lưu thông vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông Trái...
  • Lưu truyền

    Động từ truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học) câu...
  • Lưu trú

    Động từ ở lại một thời gian, không ở hẳn khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam hết thời hạn lưu trú Đồng nghĩa :...
  • Lưu tâm

    Động từ chú ý đến một cách đặc biệt lưu tâm đến việc học hành của con cái vấn đề không đáng lưu tâm
  • Lưu tốc

    Danh từ tốc độ của dòng chảy lưu tốc nước lũ
  • Lưu tồn

    Động từ lưu lại, còn giữ được sự giàu có không lưu tồn mãi mãi
  • Lưu vong

    (Từ cũ, Ít dùng) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. sống hoặc hoạt động chính trị ở nước...
  • Lưu vực

    Danh từ vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hoặc một hệ thống sông ngòi chảy qua lưu vực sông Hồng địa...
  • Lưu ý

    Động từ để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết vấn đề rất đáng lưu ý nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người...
  • Lưu điện

    Danh từ xem UPS
  • Lưu đày

    Động từ (Từ cũ) đày đi giam giữ, chịu khổ sai ở nơi xa (một hình phạt thời phong kiến) bị lưu đày ra vùng biên ải
  • Lưu động

    Động từ không ở nguyên một chỗ mà luôn luôn di chuyển, thay đổi địa bàn hoạt động đoàn kịch lưu động bán hàng lưu...
  • Lươn khươn

    (Khẩu ngữ) lôi thôi, không đứng đắn, không dứt khoát ăn nói lươn khươn làm ăn lươn khươn dây dưa, cố tình kéo dài,...
  • Lươn lẹo

    Tính từ gian dối, lắt léo ăn nói lươn lẹo một kẻ lươn lẹo Đồng nghĩa : lèo lá
  • Lương bổng

    Danh từ lương của quan lại, viên chức nhà nước (nói khái quát) lương bổng cũng kha khá Đồng nghĩa : lương hướng, lương...
  • Lương duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình duyên tốt đẹp mối lương duyên
  • Lương dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân lành, lương thiện (nói khái quát) quân giặc giết hại lương dân
  • Lương hướng

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như lương bổng lương hướng chẳng được là bao
  • Lương khoán

    Danh từ lương trả theo khối lượng và chất lượng công việc được giao, không tính theo thời gian ăn lương khoán
  • Lương khô

    Danh từ thức ăn làm sẵn, ở dạng khô, có thể dự trữ để ăn dần đem lương khô đi ăn đường bánh lương khô
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top