Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạc

Mục lục

Danh từ

cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
bóc vỏ lạc
kẹo lạc

Động từ

không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi
bị lạc đường
đánh lạc hướng
nói lạc sang chuyện khác
bị tách lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại
con lạc mẹ
lạc đơn vị
"Một mình ngơ ngẩn đường mây, Khác nào chiếc nhạn lạc bầy kêu sương." (LVT)
bị mất đi, vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy
mẹ lạc con
lạc đâu mất quyển sách
(giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động
gọi đến lạc cả giọng
đôi mắt lạc đi vì sợ hãi

Xem thêm các từ khác

  • Lạc hậu

    Tính từ: bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung, đã trở nên...
  • Lạch

    Danh từ: đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ, chỗ sâu nhất trong dòng sông,...
  • Lạch cà lạch cạch

    Tính từ: như lạch cạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch cạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng gọn và trầm của vật cứng va đập vào nhau, lạch cạch...
  • Lạch tạch

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng pháo nổ nhỏ, liên tiếp, pháo nổ lạch...
  • Lại

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong...
  • Lại giống

    Động từ: (hiện tượng) có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa bỗng nhiên lại xuất hiện.
  • Lạm

    Động từ: vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép, tiêu lạm tiền công quỹ,...
  • Lạng

    Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường...
  • Lạnh

    Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó...
  • Lạo xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị...
  • Lạp xưởng

    Danh từ: (phương ngữ) lạp xường.
  • Lạt

    Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương...
  • Lạu bà lạu bạu

    Động từ: như làu bà làu bàu .
  • Lạu bạu

    Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi
  • Lạy

    chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi, (từ cũ) từ dùng trước từ chỉ người đối...
  • Lả

    Động từ: (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng, Tính...
  • Lả lơi

    Tính từ: có những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ...
  • Lả lướt

    Tính từ: (chuyển động) mềm mại, uyển chuyển với vẻ yếu ớt, ngọn cây lả lướt trong gió,...
  • Lải nhải

    Động từ: nói đi nói lại mãi, nghe nhàm chán, khó chịu, cứ lải nhải mãi một chuyện, nói lải...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top