Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạc thú

Danh từ

thú vui (thường nói về những thú vật chất)
tận hưởng lạc thú

Xem thêm các từ khác

  • Lạc tiên

    Danh từ cây leo mọc hoang, lá dạng tim, mép lá có răng nhỏ, tua cuốn và hoa mọc ở kẽ lá, quả mọng, thân dùng làm thuốc.
  • Lạc tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ thời Hùng Vương.
  • Lạc điệu

    Tính từ sai, chệch ra khỏi điệu của bài hát, bản nhạc hát lạc điệu không ăn khớp, không phù hợp với hoàn cảnh, không...
  • Lạc đà

    Danh từ thú lớn, cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu, nhịn khát và nhịn đói giỏi, dùng để cưỡi hay để tải đồ ở...
  • Lạc đề

    Tính từ sai, chệch yêu cầu về nội dung, không theo đúng chủ đề bài làm bị lạc đề hỏi một câu lạc đề
  • Lạch bà lạch bạch

    Tính từ như lạch bạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch bạch

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng bàn chân bước đi nặng nề, chậm chạp trên đất mềm lạch bạch như...
  • Lạch tà lạch tạch

    Tính từ như lạch tạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch xà lạch xạch

    Tính từ như lạch xạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Lạch xạch

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động nhỏ, trầm, như tiếng của các vật bé và cứng xô đụng nhẹ vào nhau đạp máy...
  • Lạch đạch

    Tính từ (Ít dùng) như lạch bạch chạy lạch đạch
  • Lại gan

    Động từ (Phương ngữ) hả giận phải cho nó một trận thì mới lại gan
  • Lại gạo

    Động từ trở lại khô cứng như lúc gạo chưa nấu chín (thường nói về các loại bánh làm bằng gạo nếp) bánh chưng để...
  • Lại hồn

    Động từ (Khẩu ngữ) trở lại trạng thái tinh thần bình thường sau cơn hoảng sợ hay ốm nặng kéo dài ốm một trận thập...
  • Lại mâm

    Động từ (Khẩu ngữ) xem lại quả
  • Lại mũi

    Động từ (khâu) lùi trở lại một chút so với mũi trước rồi mới nhích lên thành mũi mới (để cho chắc) khâu lại mũi
  • Lại mặt

    Động từ (vợ chồng mới cưới) đưa nhau về thăm nhà vợ ngay sau hôm đón dâu, theo tục lệ cưới xin cổ truyền lễ lại...
  • Lại mục

    Danh từ (Từ cũ) viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy ở phủ, huyện thời phong kiến (nói khái quát).
  • Lại người

    Động từ trở lại trạng thái cơ thể bình thường sau thời gian bị mất sức cố gắng ăn uống, nghỉ ngơi cho lại người...
  • Lại quả

    Động từ (nhà gái) để lại một phần lễ vật của nhà trai đưa đến để biếu trả lại nhà trai, theo tục lệ cưới xin...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top