Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lại

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong bộ máy nhà nước phong kiến
quan tham, lại nhũng (tng)

Động từ

di chuyển ngược chiều với sự di chuyển vừa nói đến trước đó
kẻ đi người lại
đánh kẻ chạy đi, chứ ai đánh người chạy lại
di chuyển trong phạm vi gần, đến chỗ của mình, của người thân quen hoặc những nơi xung quanh mình
con lại đây với mẹ!
mời cụ lại nhà
anh ngồi đây, tôi lại đằng này có chút việc
từ biểu thị sự lặp, sự tái diễn của một hoạt động vì lí do nào đó thấy là cần thiết
đập đi xây lại
điều đó cần phải suy nghĩ lại
đoạn này nên viết lại
từ dùng phối hợp với đi trước đó để biểu thị sự lặp, sự tái diễn nhiều lần của cùng một hành động, một hiện tượng hay của hai hành động, hai hiện tượng ngược nhau nhưng thuộc cùng một phạm trù
đọc đi đọc lại mà vẫn chưa hiểu
hỏi đi, hỏi lại cặn kẽ
mấy lần chết đi sống lại
từ biểu thị tính chất ngược chiều của hoạt động so với một hoạt động khác trước đó (đã nói hoặc đã biết)
bán lại cái xe
trả lại tiền thừa
cãi lại
từ biểu thị tính chất ngược chiều của một hoạt động hay một quá trình hướng về cái ở đằng sau, cái đã qua, cái ban đầu
xe lùi lại
nhớ lại chuyện cũ
người như trẻ lại
từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm quy tụ về một chỗ hoặc thu nhỏ, thu hẹp phạm vi của hoạt động hay quá trình
dồn lại thành một đống
xích lại gần nhau
nằm co người lại
từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm kìm giữ, kìm hãm, không để cho mở rộng, vận động, phát triển
gói quần áo lại
níu lại, không cho đi
tạm gác việc này lại
(Khẩu ngữ) từ biểu thị khả năng đối phó được, đối phó có hiệu quả
đánh không lại
trở ngược về trạng thái cũ, như trước khi có sự biến đổi
ăn cho lại sức
ốm giờ vẫn chưa lại người

Phụ từ

từ biểu thị tính chất lặp, tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng
trời lại mưa
bệnh cũ lại tái phát
đâu lại vào đấy cả
từ biểu thị hoạt động, tính chất trái với lẽ thường của sự việc, hiện tượng
đã không biết lại còn cãi
sao lại nghĩ thế?
"Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Lại giống

    Động từ: (hiện tượng) có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa bỗng nhiên lại xuất hiện.
  • Lạm

    Động từ: vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép, tiêu lạm tiền công quỹ,...
  • Lạng

    Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường...
  • Lạnh

    Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó...
  • Lạo xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị...
  • Lạp xưởng

    Danh từ: (phương ngữ) lạp xường.
  • Lạt

    Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương...
  • Lạu bà lạu bạu

    Động từ: như làu bà làu bàu .
  • Lạu bạu

    Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi
  • Lạy

    chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi, (từ cũ) từ dùng trước từ chỉ người đối...
  • Lả

    Động từ: (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng, Tính...
  • Lả lơi

    Tính từ: có những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ...
  • Lả lướt

    Tính từ: (chuyển động) mềm mại, uyển chuyển với vẻ yếu ớt, ngọn cây lả lướt trong gió,...
  • Lải nhải

    Động từ: nói đi nói lại mãi, nghe nhàm chán, khó chịu, cứ lải nhải mãi một chuyện, nói lải...
  • Lảm nhảm

    Động từ: nói luôn mồm nhưng không đâu vào đâu cả, không rõ muốn nói gì (thường do mê sảng,...
  • Lảng

    Động từ: bỏ đi, tránh đi chỗ khác một cách lặng lẽ, không muốn cho người khác nhận thấy,...
  • Lảnh lói

    Tính từ: (âm thanh) cao và vang, nghe chói tai, tiếng còi tàu rít lên lảnh lói, Đồng nghĩa : ánh...
  • Lảnh lót

    Tính từ: (âm thanh) cao, trong và âm vang, thường nghe vui tai, chim hót lảnh lót, giọng nói lảnh...
  • Lảo đảo

    Động từ: (người) ngả nghiêng, muốn ngã, muốn đổ, do mất thăng bằng, say rượu, bước đi...
  • Lảu bảu

    Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), miệng lảu bảu điều gì nghe không rõ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top