Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lại hồn

Động từ

(Khẩu ngữ) trở lại trạng thái tinh thần bình thường sau cơn hoảng sợ hay ốm nặng kéo dài
ốm một trận thập tử nhất sinh, giờ vẫn chưa lại hồn

Xem thêm các từ khác

  • Lại mâm

    Động từ (Khẩu ngữ) xem lại quả
  • Lại mũi

    Động từ (khâu) lùi trở lại một chút so với mũi trước rồi mới nhích lên thành mũi mới (để cho chắc) khâu lại mũi
  • Lại mặt

    Động từ (vợ chồng mới cưới) đưa nhau về thăm nhà vợ ngay sau hôm đón dâu, theo tục lệ cưới xin cổ truyền lễ lại...
  • Lại mục

    Danh từ (Từ cũ) viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy ở phủ, huyện thời phong kiến (nói khái quát).
  • Lại người

    Động từ trở lại trạng thái cơ thể bình thường sau thời gian bị mất sức cố gắng ăn uống, nghỉ ngơi cho lại người...
  • Lại quả

    Động từ (nhà gái) để lại một phần lễ vật của nhà trai đưa đến để biếu trả lại nhà trai, theo tục lệ cưới xin...
  • Lại sức

    Động từ trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường sau thời gian bị mất sức, bị yếu đi ngủ một giấc cho lại sức...
  • Lạm dụng

    Động từ sử dụng quá mức hoặc quá giới hạn đã được quy định lạm dụng quyền hành lạm dụng lòng tốt của người...
  • Lạm phát

    phát hành số lượng tiền vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá nạn lạm phát
  • Lạm quyền

    Động từ làm những việc vượt quá quyền hạn của mình tố cáo hành vi lạm quyền của giám đốc
  • Lạm sát

    Động từ giết thịt gia súc bừa bãi, nhiều quá mức cho phép chống nạn lạm sát trâu bò
  • Lạm thu

    Động từ thu quá mức quy định (thường để chiếm làm của riêng) tuỳ tiện đặt ra các loại phí, lệ phí để lạm thu...
  • Lạng lách

    Động từ (đi xe) luồn lách, lạng bên nọ bên kia với tốc độ cao để vượt lên đi xe lạng lách
  • Lạng ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) lạng, đơn vị đo khối lượng bằng 1/16 cân ta; phân biệt với lạng, tên gọi thông thường của 100 gram.
  • Lạnh giá

    Tính từ rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát) mùa đông lạnh giá bàn tay lạnh giá cõi lòng lạnh giá (b) Đồng nghĩa...
  • Lạnh gáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) sợ tới mức cảm thấy ớn lạnh ở gáy trông thấy cảnh tượng ấy cũng đủ lạnh gáy
  • Lạnh lùng

    Tính từ (Ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm đêm tối lạnh lùng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung,...
  • Lạnh lẽo

    Tính từ lạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ đêm đông lạnh lẽo hang đá lạnh lẽo có cảm giác hay gây cảm giác lạnh,...
  • Lạnh ngắt

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như không có một chút hơi ấm nào bàn tay lạnh ngắt \"Phòng tiêu lạnh ngắt như đồng...
  • Lạnh như tiền

    hết sức lạnh lùng, không có lấy một chút biểu hiện của cảm xúc mặt lạnh như tiền \"Mười năm lòng lạnh như tiền,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top