Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lại người

Động từ

trở lại trạng thái cơ thể bình thường sau thời gian bị mất sức
cố gắng ăn uống, nghỉ ngơi cho lại người
Đồng nghĩa: lại sức

Xem thêm các từ khác

  • Lại quả

    Động từ (nhà gái) để lại một phần lễ vật của nhà trai đưa đến để biếu trả lại nhà trai, theo tục lệ cưới xin...
  • Lại sức

    Động từ trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường sau thời gian bị mất sức, bị yếu đi ngủ một giấc cho lại sức...
  • Lạm dụng

    Động từ sử dụng quá mức hoặc quá giới hạn đã được quy định lạm dụng quyền hành lạm dụng lòng tốt của người...
  • Lạm phát

    phát hành số lượng tiền vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá nạn lạm phát
  • Lạm quyền

    Động từ làm những việc vượt quá quyền hạn của mình tố cáo hành vi lạm quyền của giám đốc
  • Lạm sát

    Động từ giết thịt gia súc bừa bãi, nhiều quá mức cho phép chống nạn lạm sát trâu bò
  • Lạm thu

    Động từ thu quá mức quy định (thường để chiếm làm của riêng) tuỳ tiện đặt ra các loại phí, lệ phí để lạm thu...
  • Lạng lách

    Động từ (đi xe) luồn lách, lạng bên nọ bên kia với tốc độ cao để vượt lên đi xe lạng lách
  • Lạng ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) lạng, đơn vị đo khối lượng bằng 1/16 cân ta; phân biệt với lạng, tên gọi thông thường của 100 gram.
  • Lạnh giá

    Tính từ rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát) mùa đông lạnh giá bàn tay lạnh giá cõi lòng lạnh giá (b) Đồng nghĩa...
  • Lạnh gáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) sợ tới mức cảm thấy ớn lạnh ở gáy trông thấy cảnh tượng ấy cũng đủ lạnh gáy
  • Lạnh lùng

    Tính từ (Ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm đêm tối lạnh lùng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung,...
  • Lạnh lẽo

    Tính từ lạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ đêm đông lạnh lẽo hang đá lạnh lẽo có cảm giác hay gây cảm giác lạnh,...
  • Lạnh ngắt

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như không có một chút hơi ấm nào bàn tay lạnh ngắt \"Phòng tiêu lạnh ngắt như đồng...
  • Lạnh như tiền

    hết sức lạnh lùng, không có lấy một chút biểu hiện của cảm xúc mặt lạnh như tiền \"Mười năm lòng lạnh như tiền,...
  • Lạnh nhạt

    Tính từ lạnh, không có biểu hiện tình cảm thân mật, gần gũi trong sự tiếp xúc (nói khái quát) đón tiếp lạnh nhạt trả...
  • Lạnh tanh

    Tính từ rất lạnh, không thấy có một chút tình cảm, hơi ấm hoặc một chút biểu hiện nào của hoạt động con người nhà...
  • Lạnh toát

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như có thể toả hết hơi lạnh ra xung quanh tường đá lạnh toát toàn thân người bệnh...
  • Lạp xường

    Danh từ món ăn làm bằng thịt trộn với diêm tiêu, nhồi vào ruột lợn rồi phơi hoặc sấy khô. Đồng nghĩa : dồi sấy, lạp...
  • Lạt lẽo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhạt nhẽo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top