Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạnh giá

Tính từ

rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát)
mùa đông lạnh giá
bàn tay lạnh giá
cõi lòng lạnh giá (b)
Đồng nghĩa: giá lạnh

Xem thêm các từ khác

  • Lạnh gáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) sợ tới mức cảm thấy ớn lạnh ở gáy trông thấy cảnh tượng ấy cũng đủ lạnh gáy
  • Lạnh lùng

    Tính từ (Ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm đêm tối lạnh lùng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung,...
  • Lạnh lẽo

    Tính từ lạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ đêm đông lạnh lẽo hang đá lạnh lẽo có cảm giác hay gây cảm giác lạnh,...
  • Lạnh ngắt

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như không có một chút hơi ấm nào bàn tay lạnh ngắt \"Phòng tiêu lạnh ngắt như đồng...
  • Lạnh như tiền

    hết sức lạnh lùng, không có lấy một chút biểu hiện của cảm xúc mặt lạnh như tiền \"Mười năm lòng lạnh như tiền,...
  • Lạnh nhạt

    Tính từ lạnh, không có biểu hiện tình cảm thân mật, gần gũi trong sự tiếp xúc (nói khái quát) đón tiếp lạnh nhạt trả...
  • Lạnh tanh

    Tính từ rất lạnh, không thấy có một chút tình cảm, hơi ấm hoặc một chút biểu hiện nào của hoạt động con người nhà...
  • Lạnh toát

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như có thể toả hết hơi lạnh ra xung quanh tường đá lạnh toát toàn thân người bệnh...
  • Lạp xường

    Danh từ món ăn làm bằng thịt trộn với diêm tiêu, nhồi vào ruột lợn rồi phơi hoặc sấy khô. Đồng nghĩa : dồi sấy, lạp...
  • Lạt lẽo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhạt nhẽo
  • Lạt mềm buộc chặt

    ví thái độ mềm mỏng trong ứng xử thì dễ đi đến thành công.
  • Lạt sạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ và trầm, đều đều liên tiếp như tiếng các vật thô cứng và mỏng cọ xát nhẹ vào nhau...
  • Lạy cả nón

    (Khẩu ngữ) xin chịu, hoàn toàn không dám làm, dám nhận (thường dùng để tỏ thái độ không tán thành, hoặc mỉa mai, châm...
  • Lạy lục

    Động từ hạ mình cầu xin một cách khốn khổ, nhục nhã phải lạy lục khắp nơi mà vẫn không được Đồng nghĩa : lạy...
  • Lạy như tế sao

    (Khẩu ngữ) vái lạy lia lịa.
  • Lạy tạ

    Động từ lạy để tạ ơn \"Nghe lời sửa áo cài trâm, Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : bái...
  • Lạy van

    Động từ (Ít dùng) như van lạy .
  • Lạy ông tôi ở bụi này

    ví thái độ, hành động vì vô tình hay dại dột mà để lộ tung tích, hành vi cần giữ kín.
  • Lả tả

    Động từ từ gợi tả trạng thái rơi xuống rải rác và liên tiếp của các vật nhẹ và mỏng lá vàng rơi lả tả cánh hoa...
  • Lải nhải lài nhài

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top