Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạnh như tiền

hết sức lạnh lùng, không có lấy một chút biểu hiện của cảm xúc
mặt lạnh như tiền
"Mười năm lòng lạnh như tiền, Tim đi hết máu, cái duyên không về." (NgBính; 11)

Xem thêm các từ khác

  • Lạnh nhạt

    Tính từ lạnh, không có biểu hiện tình cảm thân mật, gần gũi trong sự tiếp xúc (nói khái quát) đón tiếp lạnh nhạt trả...
  • Lạnh tanh

    Tính từ rất lạnh, không thấy có một chút tình cảm, hơi ấm hoặc một chút biểu hiện nào của hoạt động con người nhà...
  • Lạnh toát

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như có thể toả hết hơi lạnh ra xung quanh tường đá lạnh toát toàn thân người bệnh...
  • Lạp xường

    Danh từ món ăn làm bằng thịt trộn với diêm tiêu, nhồi vào ruột lợn rồi phơi hoặc sấy khô. Đồng nghĩa : dồi sấy, lạp...
  • Lạt lẽo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhạt nhẽo
  • Lạt mềm buộc chặt

    ví thái độ mềm mỏng trong ứng xử thì dễ đi đến thành công.
  • Lạt sạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ và trầm, đều đều liên tiếp như tiếng các vật thô cứng và mỏng cọ xát nhẹ vào nhau...
  • Lạy cả nón

    (Khẩu ngữ) xin chịu, hoàn toàn không dám làm, dám nhận (thường dùng để tỏ thái độ không tán thành, hoặc mỉa mai, châm...
  • Lạy lục

    Động từ hạ mình cầu xin một cách khốn khổ, nhục nhã phải lạy lục khắp nơi mà vẫn không được Đồng nghĩa : lạy...
  • Lạy như tế sao

    (Khẩu ngữ) vái lạy lia lịa.
  • Lạy tạ

    Động từ lạy để tạ ơn \"Nghe lời sửa áo cài trâm, Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : bái...
  • Lạy van

    Động từ (Ít dùng) như van lạy .
  • Lạy ông tôi ở bụi này

    ví thái độ, hành động vì vô tình hay dại dột mà để lộ tung tích, hành vi cần giữ kín.
  • Lả tả

    Động từ từ gợi tả trạng thái rơi xuống rải rác và liên tiếp của các vật nhẹ và mỏng lá vàng rơi lả tả cánh hoa...
  • Lải nhải lài nhài

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lảng tránh

    Động từ tránh đi, không muốn gặp hoặc không muốn đả động đến lảng tránh mọi người lảng tránh cái nhìn của bạn
  • Lảng vảng

    Động từ đi lại quanh quẩn nhiều lần lảng vảng ngoài ngõ hình ảnh cô gái cứ lảng vảng trong óc hắn
  • Lấc ca lấc cấc

    Tính từ rất lấc cấc.
  • Lấc cấc

    Tính từ tỏ ra ngông nghênh và xấc xược vẻ mặt lấc cấc thái độ lấc cấc Đồng nghĩa : cấc lấc, lấc xấc, xấc lấc
  • Lấc láo

    Động từ nhìn đảo quanh, vẻ dò la, gian giảo mắt lấc láo nhìn quanh Đồng nghĩa : láo liên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top