Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lấc cấc

Tính từ

tỏ ra ngông nghênh và xấc xược
vẻ mặt lấc cấc
thái độ lấc cấc
Đồng nghĩa: cấc lấc, lấc xấc, xấc lấc

Xem thêm các từ khác

  • Lấc láo

    Động từ nhìn đảo quanh, vẻ dò la, gian giảo mắt lấc láo nhìn quanh Đồng nghĩa : láo liên
  • Lấc xấc

    Tính từ (Ít dùng) như lấc cấc thái độ lấc xấc
  • Lấm chấm

    Tính từ có nhiều chấm nhỏ rải rác trên bề mặt quần áo lấm chấm bùn đất mặt lấm chấm mụn Đồng nghĩa : lấm tấm,...
  • Lấm la lấm lét

    Tính từ như lấm lét (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lấm lem

    Tính từ bị dính bẩn nhiều chỗ tay lấm lem dầu mỡ
  • Lấm láp

    Tính từ lấm (nói khái quát) mình mẩy lấm láp \"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen.\" (Cdao)
  • Lấm lét

    Tính từ không dám nhìn thẳng mà cứ liếc trộm để dò xét lấm lét nhìn trộm đứa bé lấm lét nhìn mẹ sợ hãi Đồng nghĩa...
  • Lấn bấn

    Tính từ lúng túng vì vướng víu, bận bịu quá nhiều lấn bấn việc nhà trong lòng lấn bấn
  • Lấn chiếm

    Động từ chiếm đất đai dần từng bước lấn chiếm lòng đường lấn chiếm vùng đất biên giới Đồng nghĩa : xâm lấn
  • Lấn lướt

    Động từ dựa vào sức mạnh mà chèn ép, mà át đi cỏ dại lấn lướt mạ bị vợ lấn lướt cấp trên lấn lướt cấp dưới...
  • Lấn sân

    Động từ (Khẩu ngữ) dồn về phía sân đối phương tạo thành thế áp đảo (trong một số môn thể thao như bóng đá, bóng...
  • Lấn át

    Động từ lấn đến mức át đi, làm cho ở vào thế yếu hơn để vợ lấn át to mồm lấn át cả người khác Đồng nghĩa...
  • Lấp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống 1.2 làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy được nữa...
  • Lấp la lấp lánh

    lấp lánh nhiều và liên tiếp, trông rất sinh động.
  • Lấp la lấp lửng

    Tính từ như lấp lửng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lấp liếm

    Động từ nói át đi, hòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình để tránh trách nhiệm cãi lấp liếm
  • Lấp loá

    có ánh sáng phản chiếu, lúc loá lên, lúc không mặt sông lấp loá ánh trăng Đồng nghĩa : nhấp nhoá
  • Lấp loáng

    (ánh sáng) chiếu thành vệt lúc ngắn lúc dài, khi có khi không, liên tiếp ánh đèn lấp loáng trên đường đê Đồng nghĩa :...
  • Lấp loé

    (ánh sáng) phát ra lúc sáng lúc tối, lúc gần lúc xa vệt đèn pin lấp loé những tàu lá dừa rung lên lấp loé dưới trăng
  • Lấp lánh

    có ánh sáng phản chiếu không liên tục, nhưng đều đặn, vẻ sinh động mắt sáng lấp lánh viên kim cương lấp lánh Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top