Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lấp la lấp lửng

Tính từ

như lấp lửng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Lấp liếm

    Động từ nói át đi, hòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình để tránh trách nhiệm cãi lấp liếm
  • Lấp loá

    có ánh sáng phản chiếu, lúc loá lên, lúc không mặt sông lấp loá ánh trăng Đồng nghĩa : nhấp nhoá
  • Lấp loáng

    (ánh sáng) chiếu thành vệt lúc ngắn lúc dài, khi có khi không, liên tiếp ánh đèn lấp loáng trên đường đê Đồng nghĩa :...
  • Lấp loé

    (ánh sáng) phát ra lúc sáng lúc tối, lúc gần lúc xa vệt đèn pin lấp loé những tàu lá dừa rung lên lấp loé dưới trăng
  • Lấp lánh

    có ánh sáng phản chiếu không liên tục, nhưng đều đặn, vẻ sinh động mắt sáng lấp lánh viên kim cương lấp lánh Đồng...
  • Lấp láy

    Động từ (Phương ngữ) xem nhấp nháy (Từ cũ) (từ ngữ) có hình thức láy giữa các âm tiết từ lấp láy được dùng ở...
  • Lấp ló

    Động từ ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp đứng lấp ló ở ngoài cổng \"Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ...
  • Lấp lú

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lú lấp .
  • Lấp lửng

    Tính từ có tính chất mập mờ không rõ ràng một cách cố ý, để cho muốn hiểu thế nào cũng được trả lời lấp lửng...
  • Lấp xấp

    Tính từ (Phương ngữ) xem lắp xắp
  • Lất phất

    (vật mỏng, nhẹ) bay lật qua lật lại nhẹ nhàng khi có gió mấy sợi tóc lất phất trước trán tà áo bay lất phất Đồng...
  • Lấy có

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt tỏ ra là có làm, không kể đến kết quả ra sao phê bình lấy có làm lấy có, không cần...
  • Lấy công làm lãi

    (Khẩu ngữ) không lời lãi là bao, chỉ cốt kiếm chút tiền công để duy trì cuộc sống (chỉ đủ bù công sức lao động đã...
  • Lấy giọng

    Động từ cất giọng hoặc dạo thử tiếng đàn trước để chuẩn bị hát cho đúng giọng đằng hắng mấy cái để lấy giọng...
  • Lấy làm

    Động từ tự cảm thấy như thế nào đó trước một sự việc gì lấy làm ân hận hơi lấy làm lạ
  • Lấy lòng

    Động từ cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình cười lấy lòng nói nịnh một câu lấy lòng
  • Lấy lệ

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho phải phép, không có sự quan tâm mời lấy lệ ăn lấy lệ Đồng nghĩa : chiếu lệ,...
  • Lấy ngắn nuôi dài

    làm các công việc nhỏ, cần ít vốn đầu tư và cho kết quả trong thời gian ngắn, rồi từ kết quả đó tạo điều kiện...
  • Lấy nê

    Động từ vin vào một điều kiện khách quan nào đó, coi như là lí do chính đáng để làm điều đáng trách lấy nê con nhỏ...
  • Lấy rồi

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho xong, cho gọi là đã làm, không kể kết quả thế nào làm lấy rồi Đồng nghĩa : lấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top