Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lần chà lần chần

Tính từ

(Khẩu ngữ) rất lần chần, gây cảm giác bực bội, khó chịu.

Xem thêm các từ khác

  • Lần chần

    Mục lục 1 Động từ 1.1 kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì 2...
  • Lần hồi

    Phụ từ dần dà cho qua ngày tháng sống lần hồi lần hồi rau cháo nuôi nhau
  • Lần khân

    Động từ kéo dài thời gian để dây dưa lần khân mãi không chịu trả nợ Đồng nghĩa : lần lữa
  • Lần lần

    Phụ từ (Từ cũ, hoặc ph) dần dần \"Lần lần tháng trọn ngày qua, Nỗi gần, nào biết đường xa thế này?\" (TKiều)
  • Lần lữa

    Động từ kéo dài thời gian để trì hoãn chưa có tiền trả nên khất lần lữa \"Những là lần lữa nắng mưa, Kiếp phong...
  • Lần mò

    Động từ dò dẫm tìm kiếm dần dần một cách khó khăn vất vả tay lần mò tìm công tắc đèn lần mò mãi mới tìm được...
  • Lần thần

    Tính từ kém vẻ linh hoạt, trông có vẻ đờ đẫn, không nhanh nhẹn vẻ mặt lần thần Đồng nghĩa : bần thần
  • Lầu hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi ở của phụ nữ quyền quý thời phong kiến \"Thiếp danh đưa đến lầu hồng, Hai bên cùng...
  • Lầu son gác tía

    như gác tía lầu son .
  • Lầu trang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ quyền quý thời xưa ngồi trang điểm (thường ở trên lầu) \"Vội vàng...
  • Lầu xanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nhà chứa gái điếm gái lầu xanh \"Lầu xanh có mụ Tú bà, Làng chơi đã trở về già hết duyên.\"...
  • Lầy lội

    Tính từ (đường sá) có nhiều bùn lầy đường sá lầy lội Đồng nghĩa : lầm lội
  • Lầy lụa

    Tính từ (Ít dùng) như nhầy nhụa đường trơn lầy lụa
  • Lẩm ca lẩm cẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lẩm cẩm (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẩm cẩm

    Tính từ hơi lẫn, có những lời nói, việc làm không đúng lúc, đúng chỗ (thường nói về người già) chưa già đã sinh lẩm...
  • Lẩn khuất

    Động từ lẩn vào nơi kín đáo hoặc nơi có vật che phủ, làm cho bị khuất đi, khó thấy toán cướp lẩn khuất trong rừng
  • Lẩn lút

    Động từ lẩn trốn lúc chỗ này, lúc chỗ khác sống lẩn lút trong rừng
  • Lẩn quất

    ẩn nấp loanh quanh đâu đó kẻ gian còn lẩn quất đâu đây Đồng nghĩa : quanh quẩn, quẩn quanh
  • Lẩn quẩn

    Động từ (Ít dùng) xem luẩn quẩn
  • Lẩn tha lẩn thẩn

    Tính từ như lẩn thẩn (nhưng ý mức độ nhiều).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top