Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lầu xanh

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) nhà chứa gái điếm
gái lầu xanh
"Lầu xanh có mụ Tú bà, Làng chơi đã trở về già hết duyên." (TKiều)
Đồng nghĩa: nhà chứa, nhà thổ, thanh lâu

Xem thêm các từ khác

  • Lầy lội

    Tính từ (đường sá) có nhiều bùn lầy đường sá lầy lội Đồng nghĩa : lầm lội
  • Lầy lụa

    Tính từ (Ít dùng) như nhầy nhụa đường trơn lầy lụa
  • Lẩm ca lẩm cẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lẩm cẩm (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẩm cẩm

    Tính từ hơi lẫn, có những lời nói, việc làm không đúng lúc, đúng chỗ (thường nói về người già) chưa già đã sinh lẩm...
  • Lẩn khuất

    Động từ lẩn vào nơi kín đáo hoặc nơi có vật che phủ, làm cho bị khuất đi, khó thấy toán cướp lẩn khuất trong rừng
  • Lẩn lút

    Động từ lẩn trốn lúc chỗ này, lúc chỗ khác sống lẩn lút trong rừng
  • Lẩn quất

    ẩn nấp loanh quanh đâu đó kẻ gian còn lẩn quất đâu đây Đồng nghĩa : quanh quẩn, quẩn quanh
  • Lẩn quẩn

    Động từ (Ít dùng) xem luẩn quẩn
  • Lẩn tha lẩn thẩn

    Tính từ như lẩn thẩn (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẩn tránh

    Động từ cố tránh đi để khỏi phải gặp, hay khỏi phải liên luỵ lẩn tránh pháp luật lẩn tránh cái nhìn soi mói xấu...
  • Lẩn trốn

    Động từ trốn vào nơi nào đó kín đáo (hàm ý chê) lẩn trốn trong rừng tên tội phạm đang lẩn trốn đâu đây
  • Lẩn vẩn

    Động từ (Ít dùng) như lởn vởn kẻ gian lẩn vẩn quanh ngôi nhà
  • Lẩy bà lẩy bẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) như lẩy bẩy (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Lẩy bẩy

    Động từ (chân tay) run rẩy một cách yếu đuối sợ quá, chân tay run lẩy bẩy Đồng nghĩa : lật bật
  • Lẫm liệt

    Tính từ có dáng hiên ngang, vẻ oai nghiêm đáng kính phục oai phong lẫm liệt
  • Lẫy lừng

    như lừng lẫy chiến công lẫy lừng
  • Lận đận

    Tính từ vất vả, chật vật, không thoát lên được vì gặp phải nhiều trắc trở, khó khăn tình duyên lận đận lận đận...
  • Lập bập

    Động từ (môi hay răng) đập liên tiếp vào nhau, thường vì rét hoặc vì sợ hãi lập bập mãi mới nói được một câu Đồng...
  • Lập cà lập cập

    Tính từ như lập cập (nhưng ý mức độ nhiều) sợ quá, chân tay lập cà lập cập
  • Lập công

    Động từ lập được chiến công, thành tích lớn giết giặc lập công lập công chuộc tội
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top