Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẫn

Mục lục

Động từ

nhận nhầm cái nọ ra cái kia, do không phân biệt được sự khác nhau
lẫn cô chị với cô em
cầm lẫn mũ của người khác
Đồng nghĩa: lầm, lộn
ở vào tình trạng không nhận đúng sự vật, hiện tượng, do trí nhớ bị giảm sút
nói lẫn
già rồi nên bị lẫn
xen vào giữa những thứ khác khiến khó tách biệt cái nọ với cái kia
gạo lẫn nhiều thóc
thịt nạc có lẫn ít mỡ
đi lẫn vào đám đông

Phụ từ

từ dùng phối hợp với nhau để biểu thị tác động qua lại, hai chiều
giúp đỡ lẫn nhau
học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau
chửi bới lẫn nhau

Kết từ

cùng với, và
làm cả ngày lẫn đêm
giúp đỡ cả vật chất lẫn tinh thần
mất cả chì lẫn chài

Xem thêm các từ khác

  • Lẫn cẫn

    Tính từ: hay quên, hay lẫn do tuổi già, già rồi nên sinh lẫn cẫn, Đồng nghĩa : lẩm cẩm
  • Lẫn lộn

    Động từ: lẫn vào với nhau, không còn phân biệt được nữa, nhận thức nhầm cái nọ với cái...
  • Lẫy

    Danh từ: bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy, Động...
  • Lận

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) nhét, giấu kĩ trong người để mang theo, (phương ngữ) từ...
  • Lập

    Động từ: tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn), đặt lên một cương...
  • Lập loè

    có ánh sáng nhỏ phát ra, khi loé lên khi mờ đi, lúc ẩn lúc hiện, liên tiếp, đom đóm lập loè, "dưới trăng quyên đã gọi...
  • Lập lờ

    Tính từ: ở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước, có tính chất hai mặt,...
  • Lật

    làm cho tình hình, trạng thái xoay chuyển theo chiều hướng ngược trở lại, (khẩu ngữ) lật đổ (nói tắt), (phương ngữ)...
  • Lật phật

    Tính từ: như phần phật (nhưng nghĩa nhẹ hơn), tàu lá chuối rung lật phật
  • Lậu

    Danh từ: bệnh hoa liễu dễ lây do một loại cầu khuẩn gây ra, khi tiểu tiện bị đau buốt và...
  • Lậy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lạy
  • Lậy lục

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lạy lục
  • Lắc

    Danh từ: vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân, Động...
  • Lắc cắc

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và không vang, như tiếng dùi gõ liên tiếp vào...
  • Lắm

    Tính từ: có số lượng được đánh giá là lớn, đến mức độ được đánh giá là cao, lắm...
  • Lắng

    Động từ: chìm đọng lại ở đáy, trở lại trạng thái tĩnh, không còn những biểu hiện sôi...
  • Lắng nghe

    Động từ: tập trung sức nghe để thu nhận cho rõ âm thanh, lắng nghe thầy giáo giảng, Đồng nghĩa...
  • Lắng đắng

    Tính từ: (Ít dùng) có vướng mắc không dễ dứt ngay, giải quyết ngay được, lắng đắng mãi...
  • Lắp

    Động từ: làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ...
  • Lắp bắp

    Động từ: (miệng) mấp máy phát ra những tiếng rời rạc và lắp lại, không nên lời, nên câu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top