- Từ điển Việt - Việt
Lẫy
Mục lục |
Danh từ
bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy
- lẫy nỏ
- bật lẫy
Động từ
(trẻ nhỏ) tự lật được người, chuyển từ nằm ngửa sang nằm sấp
- bé đang tập lẫy
- Đồng nghĩa: lật
Động từ
(Phương ngữ) dỗi
- nói lẫy
- giận lẫy
Tính từ
(răng mọc) lệch, nhô một phần ra khỏi hàng
- chiếc răng mọc lẫy
Xem thêm các từ khác
-
Lận
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) nhét, giấu kĩ trong người để mang theo, (phương ngữ) từ... -
Lập
Động từ: tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn), đặt lên một cương... -
Lập loè
có ánh sáng nhỏ phát ra, khi loé lên khi mờ đi, lúc ẩn lúc hiện, liên tiếp, đom đóm lập loè, "dưới trăng quyên đã gọi... -
Lập lờ
Tính từ: ở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước, có tính chất hai mặt,... -
Lật
làm cho tình hình, trạng thái xoay chuyển theo chiều hướng ngược trở lại, (khẩu ngữ) lật đổ (nói tắt), (phương ngữ)... -
Lật phật
Tính từ: như phần phật (nhưng nghĩa nhẹ hơn), tàu lá chuối rung lật phật -
Lậu
Danh từ: bệnh hoa liễu dễ lây do một loại cầu khuẩn gây ra, khi tiểu tiện bị đau buốt và... -
Lậy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lạy -
Lậy lục
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lạy lục -
Lắc
Danh từ: vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân, Động... -
Lắc cắc
Tính từ: từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và không vang, như tiếng dùi gõ liên tiếp vào... -
Lắm
Tính từ: có số lượng được đánh giá là lớn, đến mức độ được đánh giá là cao, lắm... -
Lắng
Động từ: chìm đọng lại ở đáy, trở lại trạng thái tĩnh, không còn những biểu hiện sôi... -
Lắng nghe
Động từ: tập trung sức nghe để thu nhận cho rõ âm thanh, lắng nghe thầy giáo giảng, Đồng nghĩa... -
Lắng đắng
Tính từ: (Ít dùng) có vướng mắc không dễ dứt ngay, giải quyết ngay được, lắng đắng mãi... -
Lắp
Động từ: làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ... -
Lắp bắp
Động từ: (miệng) mấp máy phát ra những tiếng rời rạc và lắp lại, không nên lời, nên câu,... -
Lắp xắp
Tính từ: (nước) xấp xỉ vừa tới một mức xác định nào đó, nước lắp xắp mắt cá chân,... -
Lắt léo
Tính từ: quanh co, ngoắt ngoéo, đường đi lắt léo, sự đời lắt léo, lưỡi không xương nhiều... -
Lắt lẻo
Tính từ: ở trạng thái đung đưa trên cao do không được cố định chắc vào điểm tựa, ngồi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.