Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lập nghiêm

Động từ

(Khẩu ngữ) làm ra vẻ nghiêm nghị, nghiêm trang
hơi mỉm cười rồi lập nghiêm lại ngay

Xem thêm các từ khác

  • Lập nghiệp

    Động từ gây dựng cơ nghiệp đến vùng kinh tế mới lập nghiệp sinh cơ lập nghiệp
  • Lập pháp

    Động từ định ra pháp luật cơ quan lập pháp
  • Lập phương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình lập phương (nói tắt). 1.2 kết quả phép nhân của một số hay biểu thức với chính nó ba lần...
  • Lập thu

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hoặc 9...
  • Lập thân

    Động từ tạo lấy cuộc sống và sự nghiệp riêng có chí lập thân cố học cho giỏi để lập thân
  • Lập thể

    Danh từ xem chủ nghĩa lập thể : một hoạ sĩ theo trường phái lập thể
  • Lập trình

    Động từ thiết kế giải pháp, cấu trúc dữ liệu, viết chương trình và kiểm thử chương trình cho máy tính nhân viên lập...
  • Lập trình viên

    Danh từ người chuyên lập trình cho máy tính đào tạo lập trình viên
  • Lập trường

    Danh từ chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề giữ vững lập trường không thay đổi lập trường chính...
  • Lập tức

    Phụ từ liền ngay sau đó, không chần chừ, không chậm trễ thấy động, lập tức chuồn mất đang nói lập tức im bặt Đồng...
  • Lập xuân

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 3, 4 hoặc 5...
  • Lập đông

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 7 hoặc 8 tháng...
  • Lật bật

    Động từ bật lên, nẩy lên liên tiếp do run rẩy quá mức chân tay run lật bật Đồng nghĩa : lẩy bẩy (Ít dùng) (dáng đi)...
  • Lật lọng

    Động từ phản lại một cách trắng trợn điều đã hứa, đã cam kết quen thói lật lọng
  • Lật mặt

    Động từ (Ít dùng) như trở mặt kẻ hay lật mặt
  • Lật ngược

    Động từ như lật (ng2) thế cờ bị lật ngược
  • Lật tẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) vạch rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu hành vi dối trá đã bị lật tẩy
  • Lật đà lật đật

    Tính từ như lật đật (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lật đật

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp 2 Danh từ 2.1 đồ chơi hình người có...
  • Lật đổ

    Động từ làm cho sụp đổ bằng bạo lực lật đổ ách thống trị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top