Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lập trình viên

Danh từ

người chuyên lập trình cho máy tính
đào tạo lập trình viên

Xem thêm các từ khác

  • Lập trường

    Danh từ chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề giữ vững lập trường không thay đổi lập trường chính...
  • Lập tức

    Phụ từ liền ngay sau đó, không chần chừ, không chậm trễ thấy động, lập tức chuồn mất đang nói lập tức im bặt Đồng...
  • Lập xuân

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 3, 4 hoặc 5...
  • Lập đông

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 7 hoặc 8 tháng...
  • Lật bật

    Động từ bật lên, nẩy lên liên tiếp do run rẩy quá mức chân tay run lật bật Đồng nghĩa : lẩy bẩy (Ít dùng) (dáng đi)...
  • Lật lọng

    Động từ phản lại một cách trắng trợn điều đã hứa, đã cam kết quen thói lật lọng
  • Lật mặt

    Động từ (Ít dùng) như trở mặt kẻ hay lật mặt
  • Lật ngược

    Động từ như lật (ng2) thế cờ bị lật ngược
  • Lật tẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) vạch rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu hành vi dối trá đã bị lật tẩy
  • Lật đà lật đật

    Tính từ như lật đật (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lật đật

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp 2 Danh từ 2.1 đồ chơi hình người có...
  • Lật đổ

    Động từ làm cho sụp đổ bằng bạo lực lật đổ ách thống trị
  • Lắc la lắc lư

    Động từ như lắc lư (nhưng ý liên tiếp).
  • Lắc lư

    Động từ nghiêng qua nghiêng lại đều đều con tàu lắc lư theo sóng đầu lắc lư
  • Lắc rắc

    Tính từ từ gợi tả tiếng mưa rơi thưa thớt tiếng mưa lắc rắc trên mái tôn từ mô phỏng tiếng động nhẹ, giòn và thưa...
  • Lắc đầu

    Động từ đưa đầu qua lại vài cái tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý lắc đầu ngao ngán
  • Lắc đầu lè lưỡi

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ kinh ngạc, hoặc thán phục sức khoẻ của anh ta, ai cũng phải lắc đầu lè lưỡi
  • Lắm chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối chỉ được...
  • Lắm mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và to tiếng một cách ồn ào chỉ được cái lắm mồm! Đồng nghĩa : lắm điều, lắm mồm...
  • Lắm mồm lắm miệng

    (Khẩu ngữ) như lắm mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top