Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lật bật

Động từ

bật lên, nẩy lên liên tiếp do run rẩy quá mức
chân tay run lật bật
Đồng nghĩa: lẩy bẩy
(Ít dùng) (dáng đi) hấp tấp, bằng những bước ngắn, tựa như bật lên, nẩy lên
lật bật chạy ra mở cổng
dáng đi lật bật

Xem thêm các từ khác

  • Lật lọng

    Động từ phản lại một cách trắng trợn điều đã hứa, đã cam kết quen thói lật lọng
  • Lật mặt

    Động từ (Ít dùng) như trở mặt kẻ hay lật mặt
  • Lật ngược

    Động từ như lật (ng2) thế cờ bị lật ngược
  • Lật tẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) vạch rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu hành vi dối trá đã bị lật tẩy
  • Lật đà lật đật

    Tính từ như lật đật (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lật đật

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp 2 Danh từ 2.1 đồ chơi hình người có...
  • Lật đổ

    Động từ làm cho sụp đổ bằng bạo lực lật đổ ách thống trị
  • Lắc la lắc lư

    Động từ như lắc lư (nhưng ý liên tiếp).
  • Lắc lư

    Động từ nghiêng qua nghiêng lại đều đều con tàu lắc lư theo sóng đầu lắc lư
  • Lắc rắc

    Tính từ từ gợi tả tiếng mưa rơi thưa thớt tiếng mưa lắc rắc trên mái tôn từ mô phỏng tiếng động nhẹ, giòn và thưa...
  • Lắc đầu

    Động từ đưa đầu qua lại vài cái tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý lắc đầu ngao ngán
  • Lắc đầu lè lưỡi

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ kinh ngạc, hoặc thán phục sức khoẻ của anh ta, ai cũng phải lắc đầu lè lưỡi
  • Lắm chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối chỉ được...
  • Lắm mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và to tiếng một cách ồn ào chỉ được cái lắm mồm! Đồng nghĩa : lắm điều, lắm mồm...
  • Lắm mồm lắm miệng

    (Khẩu ngữ) như lắm mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lắm thầy thối ma

    ví tình trạng làm việc gì mà có quá nhiều người góp ý kiến thì dễ không thống nhất, sinh rắc rối, hỏng việc. (Khẩu...
  • Lắm điều

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và tỏ ra ngoa ngoắt về những chuyện đáng ra không có gì phải nói hoặc không cần nói...
  • Lắng dịu

    Tính từ dịu lại, lắng xuống, không còn căng thẳng, gay gắt nữa nỗi đau lắng dịu dần mâu thuẫn giữa hai người đã...
  • Lắng tai

    Động từ (Khẩu ngữ) như lắng nghe tiếng thì thầm rất nhỏ, phải lắng tai mới nghe thấy
  • Lắng đọng

    Động từ lắng dần xuống và đọng lại phù sa lắng đọng lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm hình ảnh lắng đọng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top