Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lắc rắc

Tính từ

từ gợi tả tiếng mưa rơi thưa thớt
tiếng mưa lắc rắc trên mái tôn
từ mô phỏng tiếng động nhẹ, giòn và thưa phát ra liên tiếp
tiếng cành khô gãy lắc rắc

Xem thêm các từ khác

  • Lắc đầu

    Động từ đưa đầu qua lại vài cái tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý lắc đầu ngao ngán
  • Lắc đầu lè lưỡi

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ kinh ngạc, hoặc thán phục sức khoẻ của anh ta, ai cũng phải lắc đầu lè lưỡi
  • Lắm chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối chỉ được...
  • Lắm mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và to tiếng một cách ồn ào chỉ được cái lắm mồm! Đồng nghĩa : lắm điều, lắm mồm...
  • Lắm mồm lắm miệng

    (Khẩu ngữ) như lắm mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lắm thầy thối ma

    ví tình trạng làm việc gì mà có quá nhiều người góp ý kiến thì dễ không thống nhất, sinh rắc rối, hỏng việc. (Khẩu...
  • Lắm điều

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và tỏ ra ngoa ngoắt về những chuyện đáng ra không có gì phải nói hoặc không cần nói...
  • Lắng dịu

    Tính từ dịu lại, lắng xuống, không còn căng thẳng, gay gắt nữa nỗi đau lắng dịu dần mâu thuẫn giữa hai người đã...
  • Lắng tai

    Động từ (Khẩu ngữ) như lắng nghe tiếng thì thầm rất nhỏ, phải lắng tai mới nghe thấy
  • Lắng đọng

    Động từ lắng dần xuống và đọng lại phù sa lắng đọng lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm hình ảnh lắng đọng...
  • Lắp ba lắp bắp

    Động từ như lắp bắp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Lắp ghép

    Động từ ghép các bộ phận lớn đã làm sẵn lại với nhau thành một bộ phận hoàn chỉnh (thường trong xây dựng) nhà lắp...
  • Lắp ráp

    Động từ lắp các bộ phận rời của máy với nhau hoặc đặt các bộ phận máy vào đúng chỗ để có thể hoạt động được...
  • Lắp đặt

    Động từ lắp ráp các bộ phận thành hệ thống để đưa vào hoạt động lắp đặt đường ống nước lắp đặt điện...
  • Lắt la lắt lẻo

    Tính từ như lắt lẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lắt lay

    như lay lắt sống lắt lay
  • Lắt nha lắt nhắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lắt nhắt.
  • Lắt nhắt

    Tính từ quá nhỏ bé, vụn vặt lũ chuột lắt nhắt ăn lắt nhắt từng tí một toàn những việc lắt nhắt
  • Lằng nhà lằng nhằng

    Tính từ như lằng nhằng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẳng khẳng

    Tính từ cao và gầy đến mức như trông rõ những ống xương người lẳng khẳng như que củi thân hình lẳng khẳng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top