- Từ điển Việt - Việt
Lắng
Động từ
chìm đọng lại ở đáy
- nước lắng cặn
- bột lắng xuống đáy thùng
trở lại trạng thái tĩnh, không còn những biểu hiện sôi nổi mạnh mẽ lúc đầu
- âm thanh ồn ã chợt lắng xuống
- phong trào đang tạm lắng
Xem thêm các từ khác
-
Lắng nghe
Động từ: tập trung sức nghe để thu nhận cho rõ âm thanh, lắng nghe thầy giáo giảng, Đồng nghĩa... -
Lắng đắng
Tính từ: (Ít dùng) có vướng mắc không dễ dứt ngay, giải quyết ngay được, lắng đắng mãi... -
Lắp
Động từ: làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ... -
Lắp bắp
Động từ: (miệng) mấp máy phát ra những tiếng rời rạc và lắp lại, không nên lời, nên câu,... -
Lắp xắp
Tính từ: (nước) xấp xỉ vừa tới một mức xác định nào đó, nước lắp xắp mắt cá chân,... -
Lắt léo
Tính từ: quanh co, ngoắt ngoéo, đường đi lắt léo, sự đời lắt léo, lưỡi không xương nhiều... -
Lắt lẻo
Tính từ: ở trạng thái đung đưa trên cao do không được cố định chắc vào điểm tựa, ngồi... -
Lằn
Danh từ: vệt dài in hoặc nổi lên trên bề mặt một vật do tác động nào đó, Động... -
Lằng nhằng
Tính từ: ở trạng thái dính vào nhau, kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một, ở tình trạng... -
Lẳn
Tính từ: săn chắc lại như được cuộn chặt, (quần áo) siết rất chặt vào người, (khẩu ngữ)... -
Lẳng
Động từ: lăng mạnh đi, Tính từ: có biểu hiện khêu gợi, lẳng... -
Lẳng lặng
một cách lặng lẽ, không nói một tiếng, lẳng lặng bỏ đi, lẳng lặng ngồi suy nghĩ -
Lẳng nhẳng
Tính từ: (phương ngữ), (ng2)., xem lằng nhằng -
Lẵng
Danh từ: đồ đựng đan bằng mây hoặc tre, có quai xách, đáy thường hẹp, miệng rộng, thường... -
Lẵng nhẵng
Tính từ: ở tình trạng không chịu rời ra, dứt ra, làm vướng víu mãi, lẵng nhẵng chạy theo... -
Lặn
Động từ: tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước, biến đi như lẩn mất vào chiều... -
Lặng
ở trạng thái yên, tĩnh, không động, . ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động... -
Lặng lờ
Tính từ: (chuyển động) êm nhẹ, từ từ, chậm chạp và lặng lẽ, đến mức như không có một... -
Lặp
Động từ: nhắc lại, tái diễn lại giống y như cái đã có trước, bài viết có nhiều ý lặp,... -
Lặp bặp
Động từ: (Ít dùng) như lập bập .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.