Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lắng đọng

Động từ

lắng dần xuống và đọng lại
phù sa lắng đọng
lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm
hình ảnh lắng đọng trong tâm tưởng

Xem thêm các từ khác

  • Lắp ba lắp bắp

    Động từ như lắp bắp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Lắp ghép

    Động từ ghép các bộ phận lớn đã làm sẵn lại với nhau thành một bộ phận hoàn chỉnh (thường trong xây dựng) nhà lắp...
  • Lắp ráp

    Động từ lắp các bộ phận rời của máy với nhau hoặc đặt các bộ phận máy vào đúng chỗ để có thể hoạt động được...
  • Lắp đặt

    Động từ lắp ráp các bộ phận thành hệ thống để đưa vào hoạt động lắp đặt đường ống nước lắp đặt điện...
  • Lắt la lắt lẻo

    Tính từ như lắt lẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lắt lay

    như lay lắt sống lắt lay
  • Lắt nha lắt nhắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lắt nhắt.
  • Lắt nhắt

    Tính từ quá nhỏ bé, vụn vặt lũ chuột lắt nhắt ăn lắt nhắt từng tí một toàn những việc lắt nhắt
  • Lằng nhà lằng nhằng

    Tính từ như lằng nhằng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẳng khẳng

    Tính từ cao và gầy đến mức như trông rõ những ống xương người lẳng khẳng như que củi thân hình lẳng khẳng
  • Lẳng lơ

    Tính từ có biểu hiện tỏ ra khêu gợi, thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ cặp mắt lẳng lơ \"Chỉ đâu mà...
  • Lặc lè

    Tính từ từ gợi tả dáng đi nặng nề khó nhọc vì quá béo hoặc phải mang vác quá nặng xách lặc lè hai chiếc va li lớn...
  • Lặn lội

    Động từ làm việc vất vả nơi ruộng đồng, sông nước cả ngày lặn lội ở ngoài đồng \"Con cò lặn lội bờ sông, Gánh...
  • Lặn ngòi ngoi nước

    lặn lội vượt qua nhiều chặng đường khó khăn vất vả.
  • Lặn ngụp

    Động từ (Ít dùng) như ngụp lặn .
  • Lặng câm

    im lặng, không nói một lời ngồi lặng câm không nói Đồng nghĩa : câm lặng
  • Lặng im

    không phát ra một tiếng nói, một âm thanh nào cả lặng im suy nghĩ không gian lặng im, không một tiếng động Đồng nghĩa :...
  • Lặng lẽ

    Tính từ im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn lặng lẽ khóc sống lặng lẽ như một chiếc bóng dòng...
  • Lặng ngắt

    Tính từ im lặng hoàn toàn, tuyệt đối bốn bề lặng ngắt \"Buồng không lặng ngắt như tờ, Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ...
  • Lặng phắc

    im lặng hoàn toàn, đến mức như không có bất cứ sự hoạt động nào không gian lặng phắc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top