Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lằn

Mục lục

Danh từ

vệt dài in hoặc nổi lên trên bề mặt một vật do tác động nào đó
lằn trói
bị đánh đến nổi lằn

Động từ

được in sâu hoặc nổi lên thành lằn bằng tác động nào đó
mặt đường lằn dấu bánh xe
vết roi lằn rõ trên lưng
Đồng nghĩa: hằn

Xem thêm các từ khác

  • Lằng nhằng

    Tính từ: ở trạng thái dính vào nhau, kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một, ở tình trạng...
  • Lẳn

    Tính từ: săn chắc lại như được cuộn chặt, (quần áo) siết rất chặt vào người, (khẩu ngữ)...
  • Lẳng

    Động từ: lăng mạnh đi, Tính từ: có biểu hiện khêu gợi, lẳng...
  • Lẳng lặng

    một cách lặng lẽ, không nói một tiếng, lẳng lặng bỏ đi, lẳng lặng ngồi suy nghĩ
  • Lẳng nhẳng

    Tính từ: (phương ngữ), (ng2)., xem lằng nhằng
  • Lẵng

    Danh từ: đồ đựng đan bằng mây hoặc tre, có quai xách, đáy thường hẹp, miệng rộng, thường...
  • Lẵng nhẵng

    Tính từ: ở tình trạng không chịu rời ra, dứt ra, làm vướng víu mãi, lẵng nhẵng chạy theo...
  • Lặn

    Động từ: tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước, biến đi như lẩn mất vào chiều...
  • Lặng

    ở trạng thái yên, tĩnh, không động, . ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động...
  • Lặng lờ

    Tính từ: (chuyển động) êm nhẹ, từ từ, chậm chạp và lặng lẽ, đến mức như không có một...
  • Lặp

    Động từ: nhắc lại, tái diễn lại giống y như cái đã có trước, bài viết có nhiều ý lặp,...
  • Lặp bặp

    Động từ: (Ít dùng) như lập bập .
  • Lặt

    Động từ: (phương ngữ), xem nhặt
  • Lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) nhanh, lấy xe đi cho lẹ, hắn di chuyển đến lẹ, nói lẹ lẹ lên!
  • Lẹm

    Tính từ: có chỗ bị lõm, bị khuyết vào, không đầy đặn như bình thường, cằm hơi lẹm, miếng...
  • Lẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) chắp, Tính từ: (phương ngữ) (quả cây) bị...
  • Lẹp kẹp

    Tính từ: từ gợi tả tiếng guốc dép đi trên nền gạch, tiếng lê dép lẹp kẹp, Đồng nghĩa...
  • Lẹp xẹp

    Tính từ: (phương ngữ) như lẹp kẹp .
  • Lẻ

    Danh từ: lượng bằng một phần mười của đấu, lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn...
  • Lẻ loi

    Tính từ: chỉ có một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, cô đơn, không có ai bên cạnh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top