Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẵng

Danh từ

đồ đựng đan bằng mây hoặc tre, có quai xách, đáy thường hẹp, miệng rộng, thường dùng để đựng hoa
lẵng hoa
lẵng hoa quả

Xem thêm các từ khác

  • Lẵng nhẵng

    Tính từ: ở tình trạng không chịu rời ra, dứt ra, làm vướng víu mãi, lẵng nhẵng chạy theo...
  • Lặn

    Động từ: tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước, biến đi như lẩn mất vào chiều...
  • Lặng

    ở trạng thái yên, tĩnh, không động, . ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động...
  • Lặng lờ

    Tính từ: (chuyển động) êm nhẹ, từ từ, chậm chạp và lặng lẽ, đến mức như không có một...
  • Lặp

    Động từ: nhắc lại, tái diễn lại giống y như cái đã có trước, bài viết có nhiều ý lặp,...
  • Lặp bặp

    Động từ: (Ít dùng) như lập bập .
  • Lặt

    Động từ: (phương ngữ), xem nhặt
  • Lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) nhanh, lấy xe đi cho lẹ, hắn di chuyển đến lẹ, nói lẹ lẹ lên!
  • Lẹm

    Tính từ: có chỗ bị lõm, bị khuyết vào, không đầy đặn như bình thường, cằm hơi lẹm, miếng...
  • Lẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) chắp, Tính từ: (phương ngữ) (quả cây) bị...
  • Lẹp kẹp

    Tính từ: từ gợi tả tiếng guốc dép đi trên nền gạch, tiếng lê dép lẹp kẹp, Đồng nghĩa...
  • Lẹp xẹp

    Tính từ: (phương ngữ) như lẹp kẹp .
  • Lẻ

    Danh từ: lượng bằng một phần mười của đấu, lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn...
  • Lẻ loi

    Tính từ: chỉ có một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, cô đơn, không có ai bên cạnh,...
  • Lẻ tẻ

    Tính từ: thưa thớt và rời rạc từng ít một, không tập trung, không đều khắp, mọi người...
  • Lẻm

    Động từ: (thông tục) ăn rất nhanh và gọn một cách ngon lành, lẻm gọn cái bánh, Đồng nghĩa...
  • Lẻn

    Động từ: bỏ đi một cách kín đáo không để người khác biết, "thừa cơ lẻn bước ra đi,...
  • Lẻn lút

    Động từ: lẩn trốn không để cho ai thấy, sống lẻn lút trong rừng, Đồng nghĩa : chui lủi,...
  • Lẻo

    Động từ: (phương ngữ) xẻo, Tính từ: nhanh miệng, liến thoắng,...
  • Lẻo khoẻo

    Tính từ: gầy gò, trông ốm yếu, thân hình lẻo khoẻo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo, lèo khoèo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top