Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẹ làng

Tính từ

(Phương ngữ) nhanh nhẹn và nhẹ nhàng
di chuyển lẹ làng

Xem thêm các từ khác

  • Lẹt đẹt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ,...
  • Lẻng xẻng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ, mỏng bằng kim loại va chạm vào nhau mấy đồng xu va vào nhau kêu lẻng xẻng...
  • Lẽ mọn

    Danh từ vợ lẽ, chịu phận hèn (nói khái quát) phận lẽ mọn
  • Lẽ nào

    tổ hợp dùng để biểu thị ý phủ định có phần dè dặt về điều cho là vô lí lẽ nào lại có chuyện ấy? không lẽ nào...
  • Lẽ phải

    Danh từ điều được coi là phải, là hợp đạo lí nhận ra lẽ phải làm theo lẽ phải
  • Lẽ ra

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng đúng lí ra thì phải thế này, chứ không phải như là đã xảy ra trong thực tế việc này lẽ...
  • Lẽo đẽo

    Phụ từ cứ bám lấy theo sau một cách chậm chạp, từng bước không rời đứa bé lẽo đẽo theo mẹ đạp xe lẽo đẽo theo...
  • Lếch tha lếch thếch

    Tính từ quá lếch thếch, trông rất tồi tàn, bệ rạc ăn mặc lếch tha lếch thếch
  • Lếch thếch

    Tính từ lôi thôi, trông bệ rạc, khổ sở quần áo lếch thếch cả gia đình lếch thếch kéo nhau đi Đồng nghĩa : lốc thốc
  • Lết

    Động từ di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp bằng cách kéo lê chân hoặc phần dưới cơ thể trên mặt nền chân bị...
  • Lết bết

    Tính từ (vật mang trên người) dài sát mặt đất và tựa như kéo lết khi di chuyển quần dài lết bết tỏ ra đuối sức,...
  • Lếu láo

    Tính từ láo, không kể gì đến khuôn phép (nói khái quát) ăn nói lếu láo thằng bé rất lếu láo! Đồng nghĩa : láo lếu (Khẩu...
  • Lề luật

    Danh từ (Ít dùng) như luật lệ giữ lề luật bất chấp mọi lề luật
  • Lề mà lề mề

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lề mề (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lề mề

    Tính từ chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc đi đứng lề mề tác phong lề mề, chậm chạp anh là chúa...
  • Lề thói

    Danh từ thói quen xã hội từ lâu đã thành nếp sống theo lề thói cũ loại bỏ lề thói cổ hủ, lạc hậu
  • Lề đường

    Danh từ phần mép hai bên đường có tác dụng bảo vệ mặt đường, thường dành cho người đi bộ đi bộ bên lề đường...
  • Lềnh bềnh

    Tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng quả bóng nổi lềnh bềnh rác rưởi trôi...
  • Lềnh phềnh

    Tính từ ở trạng thái nổi vật vờ trên mặt nước, gây cảm giác nhơ bẩn cỏ rác lềnh phềnh trên mặt ao cá chết nổi...
  • Lều chiếu

    Danh từ (Ít dùng) như lều chõng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top