Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẹo

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) chắp
mắt mọc lẹo

Tính từ

(Phương ngữ) (quả cây) bị dính liền với nhau từ khi sinh ra
chuối lẹo
đành phải chịu nhường, chịu thua vì ở vào thế yếu hơn
yếu nhưng không chịu nước lép
chịu lép một bề

Xem thêm các từ khác

  • Lẹp kẹp

    Tính từ: từ gợi tả tiếng guốc dép đi trên nền gạch, tiếng lê dép lẹp kẹp, Đồng nghĩa...
  • Lẹp xẹp

    Tính từ: (phương ngữ) như lẹp kẹp .
  • Lẻ

    Danh từ: lượng bằng một phần mười của đấu, lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn...
  • Lẻ loi

    Tính từ: chỉ có một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, cô đơn, không có ai bên cạnh,...
  • Lẻ tẻ

    Tính từ: thưa thớt và rời rạc từng ít một, không tập trung, không đều khắp, mọi người...
  • Lẻm

    Động từ: (thông tục) ăn rất nhanh và gọn một cách ngon lành, lẻm gọn cái bánh, Đồng nghĩa...
  • Lẻn

    Động từ: bỏ đi một cách kín đáo không để người khác biết, "thừa cơ lẻn bước ra đi,...
  • Lẻn lút

    Động từ: lẩn trốn không để cho ai thấy, sống lẻn lút trong rừng, Đồng nghĩa : chui lủi,...
  • Lẻo

    Động từ: (phương ngữ) xẻo, Tính từ: nhanh miệng, liến thoắng,...
  • Lẻo khoẻo

    Tính từ: gầy gò, trông ốm yếu, thân hình lẻo khoẻo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo, lèo khoèo
  • Lẽ

    Danh từ: điều thường thấy ở đời, được coi là hợp với quy luật, với đạo lí, điều được...
  • Lẽo

    Tính từ: không thẳng, khi chẻ hay cắt, củi lẽo thớ khó chẻ, miếng vải bị cắt lẽo
  • Lếu

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như láo, nói lếu, làm lếu
  • Lề

    Danh từ: dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước, khoảng giấy trắng được...
  • Lề lối

    Danh từ: cách thức đã trở thành thói quen, làm theo lề lối cũ
  • Lềnh đềnh

    Danh từ: (phương ngữ) bồ nông.
  • Lều

    Danh từ: nhà nhỏ, gồm một hoặc hai mái che sơ sài, lều chăn vịt, lều bạt, một túp lều tranh...
  • Lều bều

    Tính từ: ở trạng thái nổi lềnh bềnh trên mặt nước, trông bẩn mắt, rác rưởi lều bều...
  • Lều nghều

    Tính từ: như lêu nghêu, (tay, chân) quá dài và gầy gò, khiến cử động vụng về, chậm chạp,...
  • Lể

    Động từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top