Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lếu láo

Tính từ

láo, không kể gì đến khuôn phép (nói khái quát)
ăn nói lếu láo
thằng bé rất lếu láo!
Đồng nghĩa: láo lếu
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) qua loa cho xong, cho có
làm lếu láo cho xong việc
vẽ mấy nét lếu láo

Xem thêm các từ khác

  • Lề luật

    Danh từ (Ít dùng) như luật lệ giữ lề luật bất chấp mọi lề luật
  • Lề mà lề mề

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lề mề (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lề mề

    Tính từ chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc đi đứng lề mề tác phong lề mề, chậm chạp anh là chúa...
  • Lề thói

    Danh từ thói quen xã hội từ lâu đã thành nếp sống theo lề thói cũ loại bỏ lề thói cổ hủ, lạc hậu
  • Lề đường

    Danh từ phần mép hai bên đường có tác dụng bảo vệ mặt đường, thường dành cho người đi bộ đi bộ bên lề đường...
  • Lềnh bềnh

    Tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng quả bóng nổi lềnh bềnh rác rưởi trôi...
  • Lềnh phềnh

    Tính từ ở trạng thái nổi vật vờ trên mặt nước, gây cảm giác nhơ bẩn cỏ rác lềnh phềnh trên mặt ao cá chết nổi...
  • Lều chiếu

    Danh từ (Ít dùng) như lều chõng .
  • Lều chõng

    Danh từ (Từ cũ) lều và chõng của thí sinh thời phong kiến mang theo vào trường thi để có chỗ ngồi làm bài; dùng để tả...
  • Lều khều

    Tính từ (Ít dùng) như lêu nghêu cao lều khều tay chân dài lều khều
  • Lều phều

    Tính từ (Ít dùng) như lều bều mặt ao nổi váng lều phều
  • Lễ bái

    Động từ như cúng bái lễ bái tổ tiên
  • Lễ bạc lòng thành

    đồ biếu, vật lễ tuy ít ỏi, sơ sài nhưng tấm lòng thì chân thành (thường dùng với ý khiêm tốn) \"Kiều tương lễ bạc...
  • Lễ giáo

    Danh từ những điều giáo dục về khuôn phép sống, theo tư tưởng nho giáo (nói tổng quát) bị trói buộc trong vòng lễ giáo...
  • Lễ hội

    Danh từ cuộc vui chung có tổ chức, có các hoạt động lễ nghi mang tính văn hoá truyền thống Là loại hình văn hóa tiêu biểu...
  • Lễ lạt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) các cuộc lễ (nói khái quát) 1.2 lễ vật (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) biếu xén,...
  • Lễ nghi

    Danh từ nghi thức và trình tự tiến hành của một cuộc lễ am hiểu lễ nghi đám cưới cử hành theo đúng lễ nghi Đồng nghĩa...
  • Lễ nghĩa

    Danh từ những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng...
  • Lễ phép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng 2 Tính từ 2.1 có...
  • Lễ phục

    Danh từ quần áo mặc trong những buổi lễ long trọng mặc lễ phục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top